Nghị quyết 20/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Thái Nguyên

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  Số: 20/2006/NQ-CP

Hà Nội, ngày  29   tháng 8  năm 2006

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH THÁI NGUYÊN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 09/TTr-BTNMT ngày 06 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh đến năm 2010

Biến động tăng,giảm (-)

 Diện tích
(ha)

 Cơ cấu
(%)

 Diện tích
(ha)

 Cơ cấu
(%)

 Diện tích
(ha)

 Tỷ lệ
(%)

 Tổng diện tích tự nhiên

  354.150,15

  100,00

  354.150,15

  100,00

 

 

 1 Đất nông nghiệp

  265.386,65

    74,94

  281.045,87

    79,36

15 659,22

4,42

 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

    93.681,62

    35,30

    94.614,25

    33,67

932,63

-1,63

 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm

    58.745,60

    62,71

    56.699,83

    59,93

-2 045,77

-2,78

 Trong đó: đất trồng lúa

    43.218,08

    73,57

    41.737,35

    73,61

-1 480,73

0,04

 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm

    34.936,02

    37,29

    37.914,42

    40,07

2 978,40

2,78

 1.2 Đất lâm nghiệp

  165.106,51

    62,21

  179.883,78

    64,01

14 777,27

1,80

 1.2.1 Đất rừng sản xuất

    81.379,06

    49,29

    81.888,65

    45,52

509,59

-3,77

 1.2.2 Đất rừng phòng hộ

    55.577,32

    33,66

    64.753,88

    36,00

9 176,56

2,34

 1.2.3 Đất rừng đặc dụng

    28.150,13

    17,05

    33.241,25

    18,48

5 091,12

1,43

 1.3 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

      3.606,77

      1,36

      3.566,79

      1,27

-39,98

-0,09

 1.4 Đất nông nghiệp khác

      2.991,75

      1,13

      2.981,05

      1,06

-10,70

-0,07

 2 Đất phi nông nghiệp

    39.713,90

    11,21

    48.812,17

    13,78

9 098,27

2,57

 2.1 Đất ở

      9.138,44

    23,01

      9.810,14

    20,10

671,70

-2,91

 2.1.1 Đất ở tại nông thôn

      7.534,68

    82,45

      7.765,15

    79,15

230,47

-3,30

 2.1.2 Đất ở tại đô thị

      1.603,76

    17,55

      2.044,99

    20,85

441,23

3,30

 2.2 Đất chuyên dùng

    18.804,50

    47,35

    26.499,00

    54,29

7 694,50

6,94

 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

         308,67

      1,64

         331,32

      1,25

22,65

-0,39

 2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh

      2.752,41

    14,64

      5.472,47

    20,65

2 720,06

6,01

 2.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      2.072,05

    11,02

      4.979,80

    18,79

2 907,75

7,77

 2.2.3.1 Đất khu công nghiệp

         362,81

    17,51

      1.390,29

    27,92

1 027,48

10,41

 2.2.3.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

         572,07

    27,61

         830,54

    16,68

258,47

-10,93

 2.2.3.3 Đất cho hoạt động khoáng sản

         701,98

    33,88

      1.879,41

    37,74

1 177,43

3,86

 2.2.3.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

         435,19

    21,00

         879,56

    17,66

444,37

-3,34

 2.2.4 Đất có mục đích công cộng

    13.671,37

    72,70

    15.715,41

    59,31

2 044,04

-13,39

 2.2.4.1 Đất giao thông

      8.350,72

    61,08

      9.151,55

    58,23

800,83

-2,85

 2.2.4.2 Đất thuỷ lợi

      3.788,47

    27,71

      3.898,91

    24,81

110,44

-2,90

 2.2.4.3 Đất tải năng lượng, truyền thông

           44,12

      0,32

           53,51

      0,34

9,39

0,02

 2.2.4.4 Đất cơ sở văn hóa

         161,13

      1,18

         310,09

      1,97

148,96

0,79

 2.2.4.5 Đất cơ sở y tế

           93,64

      0,68

         104,77

      0,67

11,13

-0,01

 2.2.4.6 Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

         749,64

      5,48

         990,41

      6,30

240,77

0,82

 2.2.4.7 Đất cơ sở thể dục thể thao

         140,86

      1,03

         533,85

      3,40

392,99

2,37

 2.2.4.8 Đất chợ

           69,19

      0,51

         108,70

      0,69

39,51

0,18

 2.2.4.9 Đất di tích, danh lam thắng cảnh

         112,07

      0,82

         186,07

      1,18

74,00

0,36

 2.2.4.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải

         161,53

      1,18

         377,55

      2,40

216,02

1,22

 2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

           76,69

      0,19

           65,80

      0,13

-10,89

-0,06

 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

         765,60

      1,93

         980,78

      2,01

215,18

0,08

 2.5 Đất sông, suối và mặt nước CD

    10.847,56

    27,31

    11.378,74

    23,31

531,18

-4,00

 2.6 Đất phi nông nghiệp khác

           81,11

      0,20

           77,71

      0,16

-3,40

-0,04

 3 Đất chưa sử dụng

    49.049,60

    13,85

    24.292,11

      6,86

-24 757,49

-6,99

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 

Thứ tự

 Loại đất

Diện tích (ha)

1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 

   7.790,78

 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

   4.017,37

 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm

   2.495,77

 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      591,74

 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm

   1.521,60

 1.2 Đất lâm nghiệp

   3.722,73

 1.2.1 Đất rừng sản xuất

   3.490,41

 1.2.2 Đất rừng phòng hộ

      223,44

 1.2.3 Đất rừng đặc dụng

          8,88

 1.3 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

        39,98

 1.4 Đất nông nghiệp khác

        10,70

 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 

   1.500,00

 2.1 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng

   1.500,00

3 Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

      239,55

 3.1 Đất quốc phòng, an ninh

      120,39

 3.2 Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

        78,88

 3.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

          9,94

 3.4 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

        30,34

4 Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      137,00

 4.1 Đất chuyên dùng

      137,00

 4.1.1 Đất quốc phòng, an ninh

        20,45

 4.1.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      116,55

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

 

Thứ tự

 Loại đất 

 Diện tích (ha)
 1 Đất nông nghiệp

6.322,80

 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

3.063,33

 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm

1.979,92

 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

501,06

 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm

1.083,41

 1.2 Đất lâm nghiệp

3.221,05

 1.2.1 Đất rừng sản xuất

3.008,73

 1.2.2 Đất rừng phòng hộ

203,44

 1.2.3 Đất rừng đặc dụng

8,88

 1.3 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

29,68

 1.4 Đất nông nghiệp khác

8,74

 2 Đất phi nông nghiệp

404,47

 2.1 Đất ở

162,68

 2.1.1 Đất ở tại nông thôn

107,09

 2.1.2 Đất ở tại đô thị

55,59

 2.2 Đất chuyên dùng

201,79

 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,83

 2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh

21,85

 2.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134,88

 2.2.4 Đất có mục đích công cộng

41,23

 2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

10,61

 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,03

 2.5 Đất sông, suối và mặt nước CD

16,96

 2.6 Đất phi nông nghiệp khác

3,40

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 

Thứ tự

Loại đất

 Diện tích (ha)

 1Đất nông nghiệp

23.450,00

 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

3.450,00

 1.2 Đất lâm nghiệp

20.000,00

 2 Đất phi nông nghiệp

1.307,49

 2.1 Đất ở

14,65

 2.2 Đất chuyên dùng

1.157,28

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Thái Nguyên với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm
hiện
trạng

Diện tích đến năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

 Tổng diện tích đất tự nhiên  354.150,15

354.150,15

354.150,15

  354.150,15

354.150,15

  354.150,15

1

Đất nông nghiệp  265.386,65

272.268,20

274.369,49

  276.489,71

278.608,60

  281.045,87

1.1Đất sản xuất nông nghiệp    93.681,62

93.810,39

94.001,07

    94.128,83

94.246,55

    94.614,25

1.1.1Đất trồng cây hàng năm    58.745,60

57.878,20

57.559,28

    57.258,90

56.934,88

    56.699,83

Trong đó: đất trồng lúa    43.218,08

42.556,52

42.344,50

    42.088,48

41.889,79

    41.737,35

1.1.2Đất trồng cây lâu năm    34.936,02

35.932,19

36.441,79

    36.869,93

37.311,67

    37.914,42

1.2Đất lâm nghiệp  165.106,51

171.889,61

173.805,77

  175.801,59

177.812,36

  179.883,78

1.2.1Đất rừng sản xuất    81.379,06

82.591,83

82.490,64

    82.287,07

82.109,62

    81.888,65

1.2.2Đất rừng phòng hộ    55.577,32

59.649,53

60.766,88

    62.066,27

63.359,49

    64.753,88

1.2.3Đất rừng đặc dụng    28.150,13

29.648,25

30.548,25

    31.448,25

32.343,25

    33.241,25

1.3Đất nuôi  trồng thuỷ sản      3.606,77

3.583,92

3.578,46

      3.575,11

3.568,64

      3.566,79

1.4Đất nông nghiệp khác      2.991,75

2.984,28

2.984,19

      2.984,18

2.981,05

      2.981,05

2Đất phi nông nghiệp    39.713,90

42.981,42

44.586,43

    46.208,43

47.618,15

    48.812,17

2.1Đất ở      9.138,44

9.377,49

9.503,06

      9.621,95

9.702,90

      9.810,14

2.1.1Đất ở tại nông thôn      7.534,68

7.680,26

7.644,27

      7.693,52

7.721,14

      7.765,15

2.1.2Đất ở tại đô thị      1.603,76

1.697,23

1.858,79

      1.928,43

1.981,76

      2.044,99

2.2Đất chuyên dùng    18.804,50

21.739,95

22.777,22

    24.224,26

25.490,93

    26.499,00

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp         308,67

321,11

323,42

         327,78

331,32

         331,32

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh      2.752,41

3.433,03

3.789,42

      4.373,84

4.888,36

      5.472,47

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi NN      2.072,05

3.455,53

3.876,87

      4.510,25

4.781,66

      4.979,80

2.2.3.1Đất khu công nghiệp         362,81

747,95

920,41

      1.116,69

1.270,29

      1.390,29

2.2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh         572,07

719,38

740,76

         774,12

812,40

         830,54

2.2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản         701,98

1.505,41

1.555,41

      1.879,41

1.879,41

      1.879,41

2.2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ         435,19

482,79

660,29

         740,03

819,56

         879,56

2.2.4Đất có mục đích công cộng    13.671,37

14.530,28

14.787,51

    15.012,39

15.489,59

    15.715,41

2.2.4.1Đất giao thông      8.350,72

8.656,76

8.755,64

      8.876,90

9.018,88

      9.151,55

2.2.4.2Đất thuỷ lợi      3.788,47

3.817,27

3.838,92

      3.859,49

3.874,52

      3.898,91

2.2.4.3Đất để CD năng lượng, truyền thông           44,12

47,20

48,77

           50,29

51,90

           53,51

2.2.4.4Đất cơ sở văn hóa         161,13

215,47

240,99

         264,03

293,39

         310,09

2.2.4.5Đất cơ sở y tế           93,64

104,77

104,77

         104,77

104,77

         104,77

2.2.4.6Đất cơ sở giáo dục – đào tạo         749,64

948,22

991,26

         990,41

990,41

         990,41

2.2.4.7Đất cơ sở thể dục – thể thao         140,86

193,81

225,05

         253,47

513,21

         533,85

2.2.4.8Đất chợ           69,19

99,80

105,70

         107,70

108,70

         108,70

2.2.4.9Đất có di tích, danh thắng         112,07

142,66

153,48

         164,23

175,14

         186,07

2.2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải         161,53

304,32

322,93

         341,10

358,67

         377,55

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng           76,69

74,29

72,19

           70,10

67,95

           65,80

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa         765,60

849,83

879,15

         913,79

941,99

         980,78

2.5Đất sông, suối và mặt nước  chuyên dùng    10.847,56

10.861,70

11.277,10

    11.300,62

11.336,67

    11.378,74

2.6Đất phi nông nghiệp khác           81,11

78,16

77,71

           77,71

77,71

           77,71

3Đất chưa sử dụng    49.049,60

38.900,53

35.194,23

    31.452,01

27.923,40

    24.292,11

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ
tự

Loại đất

 DT
chuyển
MĐSD
trong kỳ

 Năm 2006

 Năm 2007

 Năm 2008

 Năm 2009

 Năm 2010

 1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 

 7.790,78

2. 648,45

  1.348,71  1.329,78  1.331,11  1.132,73
 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

 4.017,37

1. 901,23

     559,32     522,24     582,28     452,30
 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm

 2.495,77

1. 097,40

     368,92     350,38     374,02     305,05
 Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

    591,74

292,46

       58,03       97,35       91,71       52,19
 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm

 1.521,60

803,83

     190,40     171,86     208,26     147,25
 1.2 Đất lâm nghiệp

 3.722,73

716,90

     783,84     804,18     739,23     678,58
 1.2.1 Đất rừng sản xuất

 3.490,41

687,23

     601,19     803,57     727,45     670,97
 1.2.2 Đất rừng phòng hộ

    223,44

27,79

     182,65         0,61         6,78         5,61
 1.2.3 Đất rừng đặc dụng

        8,88

1,88

            –              –           5,00         2,00
 1.3 Đất nuôi  trồng thuỷ sản

      39,98

22,85

         5,46         3,35         6,47         1,85
 1.4 Đất nông nghiệp khác

      10,70

7,47

         0,09         0,01         3,13            –  
   2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 

 1.500,00

400,00

       300,0       200,0       250,0       350,0
 2.1 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng 1.500,00

400,00

     300,00     200,00     250,00     350,00
 3 Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền  sử dụng đất không phải đất ở

    239,55

196,80

       15,20         8,57       17,92         1,06
 3.1 Đất quốc phòng, an ninh

    120,39

120,09

         0,30            –              –              –  
 3.2 Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

      78,88

52,14

       13,87         0,89       11,92         0,06
3.3 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

        9,94

9,91

         0,03            –              –              –  
 3.4 Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

      30,34

14,66

         1,00         7,68         6,00         1,00
 4 Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    137,00

42,00

       41,00       19,00       15,00       20,00
 4.1 Đất chuyên dùng

    137,00

42,00

       41,00       19,00       15,00       20,00
 4.1.1 Đất quốc phòng, an ninh      20,45

10,02

         6,43         4,00            –              –  
 4.1.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp    116,55

31,98

       34,57       15,00       15,00       20,00

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ
tự

Loại đất

 DT thu
hồi
trong kỳ

 Năm
2006

 Năm
2007

 Năm
2008

 Năm
2009

 Năm
2010

 1 Đất nông nghiệp   6.322,80

1852,08

    1.228,41       979,96    1.219,95    1.042,40
 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp   3.063,33

1313,05

       486,82       392,42       482,74       388,30
 1.1.1 Đất trồng cây hàng năm   1.979,92

863,28

       305,42       259,69       291,48       260,05
Trong đó: đất  chuyên trồng lúa       501,06

268,47

         40,03         63,66         78,71         50,19
 1.1.2 Đất trồng cây lâu năm   1.083,41

449,77

       181,40       132,73       191,26       128,25
 1.2 Đất lâm nghiệp   3.221,05

519,55

       736,84       584,18       728,23       652,25
 1.2.1 Đất rừng sản xuất   3.008,73

509,88

       554,19       583,57       716,45       644,64
 1.2.2 Đất rừng phòng hộ      203,44

7,79

       182,65           0,61           6,78           5,61
 1.2.3 Đất rừng đặc dụng          8,88

1,88

               –                 –             5,00           2,00
 1.3 Đất nuôi  trồng thuỷ sản        29,68

13,97

           4,66           3,35           5,85           1,85
 1.4 Đất nông nghiệp khác          8,74

5,51

           0,09           0,01           3,13               –  
 2 Đất phi nông nghiệp      404,47

154,04

         80,36         48,64         69,43         52,00
 2.1 Đất ở      162,68

63,26

         19,94         17,41         32,22         29,85
 2.1.1 Đất ở tại nông thôn      107,09

34,38

           3,49         15,35         31,12         22,75
 2.1.2 Đất ở tại đô thị        55,59

28,88

         16,45           2,06           1,10           7,10
 2.2 Đất chuyên dùng      201,79

73,49

         57,54         21,81         28,95         20,00
 2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp          3,83

2,94

           0,89               –                 –                 –  
 2.2.2 Đất quốc phòng, an ninh        21,85

11,12

           6,73           4,00               –                 –  
 2.2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp      134,88

44,78

         36,08         16,96         17,06         20,00
 2.2.4 Đất có mục đích công cộng        41,23

14,65

         13,84           0,85         11,89               –  
 2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng        10,61

2,12

           2,10           2,09           2,15           2,15
 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa          9,03

8,39

           0,33           0,20           0,11               –  
 2.5 Đất sông suối và mặt nước CD        16,96

3,83

               –             7,13           6,00               –  
 2.6 Đất phi nông nghiệp khác          3,40

2,95

           0,45               –                 –                 –  

 Cộng

 5.401,92

 680,77

 1.308,77

 1.028,60

 1.289,38

 1.094,40

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

 Mục đích sử dụng 

 DT đưa
vào SD
trong kỳ

 Năm
2006

 Năm
2007

 Năm
2008

 Năm
2009

 Năm
2010

 1 Đất nông nghiệp

23450,00

9530,00

3450,00

3450,00

3450,00

3570,00

 1.1 Đất sản xuất nông nghiệp

3450,00

1630,00

450,00

450,00

450,00

470,00

 1.2 Đất lâm nghiệp

20000,00

7900,00

3000,00

3000,00

3000,00

3100,00

 2 Đất phi nông nghiệp

1307,49

619,07

256,30

292,22

78,61

61,29

 2.1 Đất ở

14,65

9,65

3,00

2,00

              –  

              –  

 2.2 Đất chuyên dùng

1157,28

592,47

197,88

271,82

65,34

29,77

 

Điều 3.  Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 
  Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,  Xây dựng,
  Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
  Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa – Thông tin;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Ủy ban Thể dục thể thao;
– Tổng cục Du lịch;
– UBND tỉnh Thái Nguyên;
– Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
– VPCP: BTCN, các PCN,
  Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
  Người phát  ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
– Lưu: VT, NN .

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đánh giá

Bài viết liên quan