Thông tư 33/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật tàu nghiên cứu biển
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2010.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đức |
KINH TẾ – KỸ THUẬT TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN
(ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển quy định mức giới hạn cho phép tiêu hao lao động, thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhiên liệu để đảm bảo hoạt động thường xuyên của Tầu Nghiên cứu biển, phục vụ các chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại các vùng biển Việt Nam.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng đối với tầu chuyên dụng khảo sát, nghiên cứu khí tượng thủy văn và môi trường biển có các thông số, đặc trưng kỹ thuật sau:
– Chiều dài: 70 mét;
– Chiều rộng: 13 mét;
– Chiều cao tối đa: 20 mét (tính từ đáy đến đỉnh cột giữa);
– Mớn nước tối đa: 4,2 mét;
– Công suất máy chính: 980 x 2 máy = 1960 HP;
– Lượng chiếm nước: D = 1982 tấn;
– Dung tích: 1809 tấn đăng ký;
– Trọng tải: 650 tấn.
3. Cơ sở xây dựng định mức
Định mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt động khảo sát, nghiên cứu khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển trong 10 năm qua, đồng thời căn cứ vào những văn bản chủ yếu sau:
– Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi;
– Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
– Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
– Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
– Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ;
– Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn”;
– Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
– Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại;
– Quyết định số 704/2000/QĐ-TCKTTV ngày 04 tháng 10 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Tầu Nghiên cứu biển Việt Nam;
– Thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày 11 tháng 4 năm 1995 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động;
4. Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển bao gồm các định mức thành phần sau:
– Định mức lao động được thể hiện dưới dạng định mức định biên;
– Định mức định biên: quy định số lao động (còn được gọi là số biên chế) cần thiết để quản lý, vận hành Tầu Nghiên cứu biển và thực hiện công việc khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại vùng biển Việt Nam;
– Đơn vị tính định mức lao động là người, tương ứng với từng cấp bậc công việc theo quy định hiện hành.
4.2. Định mức thiết bị
– Xác định số lượng, chủng loại thiết bị và các chi tiết của thiết bị cần đầu tư trang bị, mức độ khấu hao và thời hạn bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động (mức độ khấu hao được xác định dựa trên cơ sở quy định của Đăng kiểm, tham khảo các tài liệu nước ngoài và trên cơ sở thực tế hoạt động Tầu Nghiên cứu biển đối với thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt);
– Xác định số lượng, chủng loại và các chi tiết của thiết bị cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.
4.3. Định mức dụng cụ
– Xác định số lượng, chủng loại dụng cụ cần đầu tư trang bị, mức độ khấu hao hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động;
– Xác định số lượng, chủng loại dụng cụ cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.
4.4. Định mức vật tư
– Xác định số lượng, chủng loại vật tư cần đầu tư trang bị hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động;
– Xác định số lượng, chủng loại vật tư cần thiết phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.
4.5. Định mức nhiên liệu
– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển đỗ tại cảng;
– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển chạy hành trình từ cảng đến khu vực khảo sát và ngược lại (số lượng các loại nhiên liệu khi tầu chạy bảo dưỡng cũng được tính như khi chạy hành trình);
– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển chạy phục vụ khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại các trạm mặt rộng;
– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển đỗ tại trạm khảo sát liên tục khí tượng thủy văn và môi trường biển.
5. Các chi phí khác có liên quan đến việc vận hành Tầu Nghiên cứu biển và khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển chưa có trong tập định mức này:
– Số lượng nước ngọt cho một người, một ngày khi tầu neo đỗ tại cảng;
– Số lượng nước ngọt cho một ngày, một người khi tầu thực hiện nhiệm vụ khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển;
– Lệ phí cảng, luồng lạch, thuê đò ra, vào tầu, đăng kiểm định kỳ;
– Các chế độ đặc thù đối với cán bộ thuyền viên, viên chức và cán bộ khoa học làm việc trên Tầu Nghiên cứu biển.
7. Khi áp dụng định mức có gì vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
8. Những từ viết tắt trong định mức
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
CBVC | Cán bộ viên chức |
DP | Dự phòng |
ĐVT | Đơn vị tính |
KTTV | Khí tượng thủy văn |
KTTV&MT | Khí tượng thủy văn và môi trường |
KT – KT | Kinh tế – kỹ thuật |
NCB | Nghiên cứu biển |
STT | Số thứ tự |
SD | Sử dụng |
Tầu NCB | Tầu Nghiên cứu biển |
th | Tháng |
1. Vận hành tầu NCB phục vụ khảo sát KTTV&MT biển
1.1. Định mức lao động theo định biên
1.1.1. Nội dung nhiệm vụ
– Vận hành ngành boong tầu: Sỹ quan và thủy thủ tầu thực hiện các nhiệm vụ:
+ Điều khiển tầu;
+ Lái tầu;
+ Cảng giới tầu;
+ Bảo quản tầu.
– Vận hành ngành máy tầu:
+ Điều khiển hệ thống máy của tầu;
+ Vận hành máy liên tục;
+ Vận hành hệ thống điện toàn tầu;
1.1.2. Định biên lao động
Bảng 1
STT | Chức danh định biên | Định biên | Cấp bậc công việc |
1 | Vận hành ngành boong tầu | ||
Thuyền trưởng | 1 | 2/2 | |
Đại phó | 1 | 2/2 | |
Thuyền phó Hai | 1 | 2/2 | |
Thuyền phó Ba | 1 | 2/2 | |
Sĩ quan An ninh | 1 | 2/4 | |
Sĩ quan Quản trị | 1 | 2/4 | |
Thủy thủ trưởng | 1 | 2/4 | |
Thủy thủ | 6 | 3/4 | |
2 | Vận hành ngành máy tầu | ||
Máy trưởng | 1 | 2/2 | |
Máy hai | 1 | 1/2 | |
Máy ba | 1 | 1/2 | |
Máy tư | 1 | 2/2 | |
Sĩ quan điện | 1 | 3/4 | |
Sĩ quan vô tuyến điện | 1 | 2/4 | |
Thợ máy chính | 1 | 3/4 | |
Thợ máy | 4 | 3/4 | |
Thợ điện | 1 | 3/4 | |
3 | Các chức danh khác | ||
Bác sỹ | 1 | 5/9 | |
Cấp dưỡng | 3 | 3/4 | |
Tổng | 29 |
Ghi chú:
– Cấp bậc công việc (bậc lương thuyền viên) các chức danh thuyền viên Tầu NCB được xếp theo Bảng lương B2, Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ (theo nhóm tầu vận tải biển có mã lực từ 1600 GRT đến 5999 GRT);
– Đối với các chức danh không theo nhóm tầu thì cấp bậc công việc được xếp theo Bảng lương B2 tầu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tầu theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
– Bác sỹ (y tá) theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
– Mức lương tối thiểu cho CBVC Tầu NCB được thực hiện theo Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
1.2. Định mức thiết bị và vật tư
1.2.1. Định mức thiết bị
1.2.1.1. Vận hành ngành boong tầu
Bảng 2
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Định mức khấu hao trên một thiết bị cho 01 năm (%) | |
SD | DP | ||||
I | Ngành nghi khí hàng hải | ||||
1 | Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24 | bộ | 1 | 10,0 | |
2 | La bàn điện Tokimec ES – 110 | bộ | 1 | 1 | 8,0 |
3 | La bàn từ lái 175MM KEA | cái | 1 | 10,0 | |
4 | La bàn chuẩn | cái | 1 | 10,0 | |
5 | Máy xác định vị trí tầu Koden – KGP – 911 | cái | 1 | 10,0 | |
6 | Máy đo sâu Koden CVS – 106 | cái | 1 | 10,0 | |
7 | Ra đa Furuno RDP – 104 | cái | 1 | 10,0 | |
8 | Hàng hải vệ tinh Koden – KGP – 913 | cái | 1 | 10,0 | |
II | Ngành vô tuyến điện | ||||
1 | Inmasat – C (Furno) | bộ | 1 | 10,0 | |
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 8,0 | ||
Máy in PP – 510 | cái | 1 | 15,0 | ||
Ăng ten | cái | 1 | 8,0 | ||
2 | MF/HF DSC (Furno) | bộ | 1 | 10,0 | |
Khối thu phát FS – 5000T | cái | 1 | 10,0 | ||
Bộ chuyển đổi AT – 5000 | cái | 1 | 10,0 | ||
Máy in PP – 510 | cái | 1 | 15,0 | ||
Radio Telephon FS – 5000 | cái | 1 | 10,0 | ||
3 | SAR – 360 – 2182 KHZ | cái | 1 | 10,0 | |
4 | ICR71 E | cái | 1 | 10,0 | |
5 | Icom IC – M7000 TY | bộ | 1 | 10,0 | |
6 | Furuno VHF FM – 8500 | bộ | 1 | 10,0 | |
7 | Furuno VHF JHF – 32A | bộ | 1 | 10,0 | |
8 | Icom VHF IC – M58 | bộ | 1 | 10,0 | |
9 | Navtex NT – 900 | cái | 1 | 1 | 10,0 |
10 | Điện thoại vệ tinh Nera | bộ | 1 | 8,0 | |
Ăng ten | cái | 1 | 8,0 | ||
11 | Epirb | cái | 1 | 10,0 | |
III | Ngành quản trị | ||||
1 | Máy vi tính | bộ | 2 | 2 | 15,0 |
2 | Máy in Laser | cái | 1 | 1 | 15,0 |
3 | Máy photocopy | cái | 1 | 1 | 10,0 |
4 | Máy lọc nước nóng, lạnh | cái | 3 | 1 | 10,0 |
5 | Máy giặt | cái | 2 | 10,0 | |
6 | Tủ lạnh | cái | 6 | 10,0 | |
7 | Dàn nghe nhạc | bộ | 1 | 12,5 | |
8 | Ti vi | cái | 6 | 12,5 | |
IV | Ngành boong | ||||
1 | Hệ thống cảm biến khói | hệ thống | 1 | 10,0 | |
2 | Hệ thống cảm biến nhiệt | hệ thống | 1 | 10,0 | |
3 | Xuồng cứu sinh | cái | 2 | 10,0 | |
4 | Xuồng công tác | cái | 2 | 10,0 | |
5 | Phản xạ ra đa | cái | 2 | 10,0 | |
6 | Neo tầu | cái | 2 | 1 | 10,0 |
7 | Xích neo | mét | 400 | 200 | 10,0 |
8 | Két nước ngọt | cái | 4 | 10,0 | |
9 | Két nước dằn | cái | 8 | 8,0 | |
10 | Két giảm lắc | cái | 2 | 8,0 | |
11 | Hầm neo | cái | 2 | 10,0 | |
12 | Phao thổi tự động | cái | 8 | 10,0 | |
13 | Cáp tời 5 tấn | mét | 4000 | 10,0 | |
14 | Cáp tời 1,5 tấn | mét | 4000 | 10,0 | |
15 | Cáp xuồng cứu sinh | mét | 200 | 10,0 | |
16 | Cáp cẩu 3 tấn | mét | 200 | 10,0 | |
17 | Cáp cầu thang mạn | mét | 150 | 10,0 | |
18 | Dây cập tầu | mét | 400 | 10,0 |
1.2.1.2. Vận hành ngành máy tầu
Bảng 3
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Định mức khấu hao trên một thiết bị cho 01 năm (%) | |
SD | DP | ||||
I | Phần máy I | ||||
1 | Máy chính | cái | 2 | 10,0 | |
Pít tông – van 1 chiều bơm cao áp | cụm | 12 | 4 | 10,0 | |
Sinh hàn nước ngọt | bộ | 2 | 1 | 10,0 | |
Sinh hàn dầu nhờn | bộ | 2 | 1 | 10,0 | |
Supap nạp | chiếc | 12 | 4 | 10,0 | |
Supap xả | chiếc | 12 | 4 | 10,0 | |
Cam phối khí + trục cam | bộ | 2 | 1 | 10,0 | |
Cụm tay trang khởi động đảo chiều | cái | 2 | 1 | 10,0 | |
| Đĩa chải gió | cái | 2 | 1 | 10,0 |
Van khởi động chính | cái | 2 | 1 | 10,0 | |
Máy nén khí đầu trục | máy | 2 | 10,0 | ||
Bộ điều tốc | bộ | 2 | 10,0 | ||
Tua bin tăng áp | cụm | 2 | 10,0 | ||
Van an toàn | cái | 12 | 4 | 10,0 | |
Mặt quy lát | cái | 12 | 4 | 10,0 | |
Sơ mi xi lanh | cái | 12 | 10,0 | ||
Pít tông | cái | 12 | 10,0 | ||
Tay biên | cái | 12 | 10,0 | ||
2 | Hệ trục và chân vịt | hệ thống | 2 | 10,0 | |
Trục trung gian | cái | 4 | 10,0 | ||
Bích nối trục trung gian | cặp | 4 | 1 | 10,0 | |
Các bệ đỡ trục trung gian | bệ | 4 | 10,0 | ||
Khớp nối bánh răng | cái | 2 | 2 | 8,0 | |
Gối trục lực đẩy | cái | 2 | 8,0 | ||
Chân vịt | cái | 2 | 8,0 | ||
Chân vịt mũi | cái | 2 | 8,0 | ||
3 | Máy lái | máy | 2 | 8,0 | |
Trục lái | cái | 2 | 8,0 | ||
| Bánh lái | cái | 2 | 8,0 | |
4 | Máy điều hòa không khí | máy | 3 | 10,0 | |
Máy nén | máy | 3 | 10,0 | ||
5 | Máy lạnh thực phẩm | máy | 2 | 12,5 | |
Máy nén | máy | 2 | 12,5 | ||
6 | Động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa | cái | 1 | 10,0 | |
Bơm cao áp | cái | 1 | 10,0 | ||
Két nước tuần hoàn làm mát máy | cái | 1 | 10,0 | ||
II | Phần máy II | ||||
1 | Động cơ Diezel 3306B | cái | 3 | 10,0 | |
Sơ mi | cái | 18 | 10,0 | ||
Xy lanh cả 3 máy | cái | 18 | 10,0 | ||
2 | Máy nén khí độc lập | cái | 2 | 10,0 | |
3 | Bơm vận chuyển dầu đốt | cái | 2 | 10,0 | |
4 | Máy lọc phân ly dầu đốt | cái | 2 | 10,0 | |
5 | Hệ thống nhiên liệu | hệ thống | 2 | 10,0 | |
Đường ống Ф 100 | mét | 300 | 8,0 | ||
Đường ống Ф 75 | mét | 30 | 8,0 | ||
Đường ống Ф 50 | mét | 50 | 8,0 | ||
Két trực nhật 2m3 | két | 2 | 8,0 | ||
Két lắng 50m3 | két | 2 | 8,0 | ||
Két lắng 60m3 | két | 2 | 10,0 | ||
Két lắng 80m3 | két | 2 | 10,0 | ||
Gioăng bìa làm kín loại 5 mm | m2 | 6 | 10,0 | ||
III | Phần máy III | ||||
1 | Hệ thống bơm balát | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Bơm ly tâm 70m3/h | cái | 2 | 10,0 | ||
2 | Hệ thống cứu hỏa | hệ thống | 2 | 10,0 | |
Tổ bơm cứu hỏa 63m2/h | tổ hợp | 1 | 10,0 | ||
3 | Hệ thống bơm dùng chung | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Tổ bơm dùng chung 45m3/h | cái | 2 | 10,0 | ||
4 | Hệ thống bơm nước ngọt + nước mặn sinh hoạt | hệ thống | 2 | 10,0 | |
Tổ bơm 16m3/h | cái | 4 | 10,0 | ||
Bình hydro | bình | 2 | 1 | 10,0 | |
5 | Hệ thống bơm nước thải | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Tổ bơm 16m3/h | cái | 2 | 10,0 | ||
6 | Hệ thống bơm sự cố làm mát máy chính | hệ thống | 2 | 10,0 | |
Tổ bơm sự cố 45m3/h | cái | 1 | 10,0 | ||
7 | Hệ thống phân ly dầu nước | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Cụm phân ly dầu nước | cụm | 1 | 10,0 | ||
Bơm 4m3/giờ | cái | 1 | 10,0 | ||
8 | Hệ thống thông gió buồng máy | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Tổ quạt hút gió buồng máy | bộ | 4 | 10,0 | ||
Họng thổi gió buồng máy | cái | 4 | 4 | 10,0 | |
Tổ quạt thổi gió bằng máy | bộ | 2 | 1 | 10,0 | |
Đường ống dẫn gió | mét | 80 | 4 | 10,0 | |
9 | Hệ thống tời cẩu thủy lực | hệ thống | 1 | 8,0 | |
9.1 | Cẩu 3 tấn độc lập | cái | 2 | 8,0 | |
Cụm tay trang điều khiển | bộ | 2 | 8,0 | ||
Bơm bánh răng | cái | 2 | 2 | 8,0 | |
9.2 | Cẩu lật 1,5 tấn | cái | 3 | 8,0 | |
Trục chân đế inox | cái | 3 | 8,0 | ||
Cụm tay trang điều khiển | bộ | 2 | 8,0 | ||
9.3 | Cẩu lật 5 tấn | cái | 2 | 8,0 | |
Trục chân đế inox | cái | 3 | 8,0 | ||
Trục inox | cái | 4 | 2 | 8,0 | |
9.4 | Tời 1,5 tấn | cái | 2 | 8,0 | |
Bánh răng lái | bộ | 2 | 1 | 8,0 | |
Trục bánh răng | cái | 2 | 1 | 8,0 | |
Ru lô cuộn cáp | cuộn | 2 | 8,0 | ||
9.5 | Tời 5 tấn | cái | 2 | 8,0 | |
Bánh răng lái | bộ | 2 | 8,0 | ||
Trục bánh răng | cái | 2 | 8,0 | ||
Nhông xích | bộ | 2 | 8,0 | ||
Ru lô cuộn cáp | bộ | 2 | 8,0 | ||
Thanh răng cuộn cáp | bộ | 2 | 8,0 | ||
Hệ thủy lực nắp hầm hàng | hệ | 2 | 8,0 | ||
Cụm tay trang điều khiển | bộ | 2 | 8,0 | ||
Két dầu thủy lực | két | 2 | 8,0 | ||
Đường ống thủy lực Ф27 | mét | 150 | 8,0 | ||
Đường ống thủy lực Ф16 | mét | 135 | 8,0 | ||
Đường ống thủy lực Ф34 | mét | 150 | 8,0 | ||
Bíc nối ống | đôi | 20 | 8,0 | ||
Đường ống thủy lực Ф42 | mét | 135 | 8,0 | ||
Đường ống thủy lực Ф21 | mét | 100 | 8,0 | ||
Bơm bánh răng | cái | 2 | 8,0 | ||
10 | Hệ thống máy neo | hệ thống | 2 | 8,0 | |
Máy neo | hệ | 2 | 8,0 | ||
Bánh răng lai động lực | bộ | 1 | 8,0 | ||
Má phanh | bộ | 2 | 8,0 | ||
Quả trám | quả | 2 | 8,0 | ||
11 | Máy xuồng cứu sinh | máy | 2 | 8,0 | |
IV | Phần điện | ||||
1 | Máy phát điện ba pha 380V, 200KVA | máy | 3 | 10,0 | |
Bộ tự động điều chỉnh điện áp | bộ | 3 | 1 | 10,0 | |
Cuộn tín hiệu dòng điện trong máy phát | cuộn | 3 | 1 | 10,0 | |
Động cơ đồng bộ điều tốc | cái | 3 | 1 | 10,0 | |
2 | Bảng điện chính | bảng | 1 | 10,0 | |
Đồng hồ đo công suất máy phát điện | cái | 3 | 1 | 10,0 | |
Đồng hồ đo tần số | cái | 4 | 1 | 10,0 | |
Đồng hồ kế | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
Bộ đèn quay | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
Vôn kế | cái | 10 | 3 | 10,0 | |
Ampe kế | cái | 17 | 5 | 10,0 | |
Sun ampe kế | cái | 6 | 2 | 10,0 | |
Biến dòng đo lường | cái | 30 | 5 | 10,0 | |
Át tô mát có cuộn điều khiển | cái | 3 | 1 | 10,0 | |
Chuyển mạch đo điện áp ba pha 380V – 10A | cái | 8 | 2 | 10,0 | |
Chuyển mạch đo dòng điện ba pha 380 V – 10A | cái | 17 | 5 | 10,0 | |
Cầu dao hai ngả ba pha 250A | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
Hộp cầu dao khởi động hai ngả 24V – 100A | cái | 3 | 10,0 | ||
3 | Máy phát đo tốc độ máy chính | cái | 2 | 1 | 10,0 |
4 | Tủ nạp điện 3 pha 380V/30V | cái | 2 | 10,0 | |
5 | Tủ nạp điện 3 pha 380V/12V | cái | 2 | 10,0 | |
6 | Hộp điện bờ 380V – 400A | cái | 1 | 10,0 | |
7 | Thiết bị hàn | hệ thống | 1 | 10,0 | |
8 | Bảng điện phụ | bảng | 60 | 10,0 | |
9 | Hệ thống điều khiển | hệ thống | 1 | 10,0 | |
Hệ thống tự động kiểm tra máy đèn | hệ thống | 3 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển chân vịt mũi | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển lái | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển báo cháy | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống tự động kiểm tra máy chính | hệ thống | 2 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển còi sương mù | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển bơm nước sinh hoạt | hệ thống | 2 | 10,0 | ||
Hệ thống tự động báo mức nước thải | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển báo công vụ | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển phân ly dầu nước | hệ thống | 1 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển chuông truyền bệnh | hệ thống | 2 | 10,0 | ||
Hệ thống điều khiển tời 5 tấn | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển tời 1,5 tấn | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển cẩu quay 3 tấn | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển xuồng cứu sinh | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển tời sau lái | hệ thống | 1 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển lạnh thực phẩm | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển điều hòa không khí | hệ thống | 3 | 8,0 | ||
Hệ thống điện thoại | hệ thống | 1 | 8,0 | ||
Hệ thống truyền thanh | hệ thống | 1 | 8,0 | ||
Hệ thống đèn hành trình | hệ thống | 2 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển neo | hệ thống | 1 | 8,0 | ||
Hệ thống điều khiển át tô mát máy phát | hệ thống | 3 | 8,0 | ||
Hộp điện tín hiệu còi sương mù | hộp | 1 | 1 | 8,0 | |
Tủ điện trở điều chỉnh tốc độ | tủ | 12 | 8,0 | ||
Tay trang điều khiển | cái | 2 | 8,0 | ||
Hộp tay trang điều khiển | hộp | 6 | 8,0 | ||
Rơ le công suất ngược | cái | 3 | 3 | 8,0 | |
Điện trở xả tuyết | cái | 3 | 1 | 8,0 | |
Van điện từ lái loại 34EYM, B20H-T31,5Mpa, 8/1993, No 83209 | cái | 2 | 2 | 8,0 | |
Động cơ đồng bộ điều tốc | cái | 3 | 1 | 8,0 | |
Đồng hồ báo góc lai và đặt hướng lái | cái | 2 | 8,0 | ||
Bảng xử lý tín hiệu lái | bảng | 3 | 8,0 | ||
Hộp báo động lái tại buồng máy | hộp | 1 | 8,0 | ||
Đồng hồ chỉ báo tốc độ máy chính | cái | 2 | 1 | 8,0 | |
10 | Bếp điện 25,2kW | bộ | 1 | 12,5 | |
Mặt bếp | cái | 6 | 2 | 12,5 | |
11 | Biến thấp áp 380V/24V, 1,5kW | cái | 2 | 1 | 10,0 |
12 | Biến áp ba pha 380V/220V, 45kW | cái | 3 | 1 | 10,0 |
13 | Biến áp ba pha 380V/220V, 35kW | cái | 1 | 1 | 10,0 |
14 | Biến áp 380V/220V, 10kW | cái | 6 | 2 | 10,0 |
15 | Máy phát nạp ắc quy | cái | 3 | 10,0 | |
16 | Động cơ điện | ||||
Động cơ đề máy phát | cái | 3 | 10,0 | ||
Động cơ chân vịt mũi 110kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ điện neo 22kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ bơm nước thải 3,7kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ bơm dầu nhờn DPMC 4,5kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ vận chuyển dầu nhờn 1,1kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ lọc dầu nhờn 3kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ làm mát máy chính 4,5kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ vận chuyển dầu đốt 5,5kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ bơm dùng chung 4,5kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ bơm nước sinh hoạt 5kW | cái | 4 | 10,0 | ||
Động cơ bơm ba lát 5,8kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ bơm cứu hỏa 15kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ máy nén khí 11kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ quạt thổi buồng máy 5,5kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ quạt hút buồng máy 3kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ quạt bếp 2,2kW | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ tời cẩu 1,5 tấn loại 5kW | cái | 2 | 8,0 | ||
Động cơ tời cẩu 5 tấn loại 30kW | cái | 2 | 8,0 | ||
Động cơ bơm thủy lực tời cẩu 1,5 tấn loại 3kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ bơm thủy lực tời cẩu 5 tấn loại 30kW | cái | 2 | 10,0 | ||
Động cơ tời lái 8kW | cái | 1 | 8,0 | ||
Động cơ tời cầu thang 4,4kW | cái | 2 | 8,0 | ||
Động cơ máy lái 4kW | cái | 2 | 8,0 | ||
Động cơ hút vệ sinh 2,2kW | cái | 3 | 8,0 | ||
Động cơ hút các hầm 2,2kW | cái | 4 | 8,0 | ||
Động cơ tời xuồng 7,5kW | cái | 1 | 8,0 | ||
Động cơ tời xuồng 22,5kW | cái | 1 | 8,0 | ||
Động cơ máy phân ly 3kW | cái | 1 | 8,0 | ||
Động cơ còi hơi 3kW | cái | 1 | 8,0 | ||
Động cơ quạt gió điều hòa 3kW | cái | 3 | 10,0 | ||
Động cơ phanh tời và chân vịt mũi 1,5kW | cái | 5 | 8,0 | ||
Động cơ đề máy cứu hỏa sự cố | cái | 1 | 10,0 | ||
Động cơ đề xuồng cứu sinh | cái | 2 | 8,0 | ||
17 | Trung tâm báo cháy | hệ thống | 1 | 10,0 | |
18 | Hệ thống đèn | hệ thống | 10 | 8,0 | |
Hộp đèn hàng hải | cái | 2 | 8,0 | ||
Bộ đèn pha luồng 1000W | bộ | 1 | 1 | 8,0 | |
Bộ đèn pha cầm tay | bộ | 1 | 1 | 8,0 | |
19 | Máy vi tính | máy | 1 | 15,0 | |
20 | Quạt gió hầm lạnh | cái | 2 | 10,0 | |
21 | Quạt gió máy điều hòa | cái | 3 | 10,0 |
1.2.1.3. Định mức nhiên liệu
Bảng 4
STT | Loại máy | Tên nhiên liệu | ĐVT | Số lượng | |
Tên máy | Số lượng | ||||
Tầu đỗ | |||||
1 | Máy phát điện | 1 | Dầu Diezel | kg/giờ | 46,60 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 1,40 | |||
Tầu chạy hành trình | |||||
1 | Máy phát điện | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 93,20 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 2,80 | |||
2 | Máy chính | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 313,60 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 9,40 | |||
Tầu chạy khảo sát tại các trạm mặt rộng | |||||
1 | Máy phát điện | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 93,20 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 2,80 | |||
2 | Máy chính | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 313,60 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 9,40 | |||
Tầu chạy khảo sát tại các trạm liên tục | |||||
1 | Máy phát điện | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 93,20 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 2,80 | |||
2 | Máy chính | 20% của 2 máy chính | Dầu Diezel | kg/giờ | 62,72 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 1,88 | |||
Tầu bảo dưỡng | |||||
1 | Máy phát điện | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 93,20 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 2,80 | |||
2 | Máy chính | 2 | Dầu Diezel | kg/giờ | 313,60 |
Dầu nhớt | kg/giờ | 9,40 |
Ghi chú:
– Các loại máy của Tầu NCB là:
+ Máy chính mã lực 980 Cv/máy, nhiên liệu tiêu thụ 0,16 kg/Cv.giờ
+ Máy phát điện mã lực 233 Cv/máy, nhiên liệu tiêu thụ 0,20 kg/Cv.giờ
+ Máy Dieszel lai bơm sự cố cứu hỏa mã lực 50 Cv/máy (máy này chỉ sử dụng khi xảy ra sự cố nên không tính định mức nhiên liệu)
– Lượng dầu nhớt dùng cho mỗi loại máy đều được tính bằng 3% lượng dầu Diezel dùng cho máy đó.
1.2.2. Định mức dụng cụ
1.2.2.1. Vận hành ngành boong tầu
Bảng 5
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Định mức khấu hao trên một dụng cụ cho 01 năm (%) | |
SD | DP | ||||
I | Ngành nghi khí hàng hải | ||||
1 | Dụng cụ đi kèm Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24 | ||||
Khối thu phát | khối | 1 | 10,0 | ||
Ăng ten | cái | 1 | 10,0 | ||
2 | Dụng cụ đi kèm máy xác định vị trí tàu Koden – KGP – 911 | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
3 | Dụng cụ đi kèm máy đo sâu Koden CVS – 106 | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
4 | Dụng cụ đi kèm Ra đa Furuno RDP – 104 | ||||
Nguồn RS – 40 XII | cái | 1 | 10,0 | ||
II | Ngành vô tuyến điện | ||||
1 | Loa di động cầm tay | cái | 1 | 1 | 10,0 |
2 | Bộ đàm cầm tay | cái | 5 | 10,0 | |
IC-GM 1500E | cái | 5 | 2 | 10,0 | |
3 | Dụng cụ đi kèm Inmasat – C (Furno) | ||||
Khối liên lạc IC – 211 | cái | 1 | 10,0 | ||
Felcom-10 và bàn phím | cái | 1 | 10,0 | ||
Khối cảnh báo IC – 300 | cái | 1 | 10,0 | ||
4 | Dụng cụ đi kèm MF/HF DSC (Furno) | ||||
Nguồn PR – 850 | cái | 1 | 10,0 | ||
Bộ chuyển đổi AT – 5000 | cái | 1 | 10,0 | ||
5 | Dụng cụ đi kèm SAR – 360 – 2182 KHZ | ||||
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
6 | Dụng cụ đi kèm ICR71 E | ||||
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
7 | Dụng cụ đi kèm Icom IC – M7000 TY | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
Bộ chuyển đổi AT – 130 | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
Tổ hợp nói | bộ | 1 | 1 | 10,0 | |
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
8 | Dụng cụ đi kèm Furuno VHF FM – 8500 | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
Tổ hợp nói | bộ | 1 | 1 | 10,0 | |
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
9 | Dụng cụ đi kèm Furuno VHF JHF – 32A | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
Tổ hợp nói | bộ | 1 | 1 | 10,0 | |
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
10 | Dụng cụ đi kèm Icom VHF IC – M58 | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
Tổ hợp nói | bộ | 1 | 1 | 10,0 | |
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
11 | Dụng cụ đi kèm Navtex NT – 900 | ||||
Bộ chuyển đổi nguồn điện | bộ | 1 | 10,0 | ||
Ăng ten | cái | 1 | 1 | 10,0 | |
III | Ngành quản trị tầu | ||||
1 | Thảm trải sàn | mét | 1500 | 12,5 | |
2 | Đệm mút cá nhân | cái | 45 | 12,5 | |
3 | Chăn, ga và gối | bộ | 90 | 12,5 | |
4 | Rèm cửa sổ | cái | 70 | 12,5 | |
5 | Quạt treo tường | cái | 52 | 10 | 12,5 |
6 | Quạt gió công nghiệp | cái | 2 | 1 | 12,5 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 45 | 15 | 12,5 |
8 | Nồi cơm điện | cái | 3 | 2 | 12,5 |
9 | Nồi canh to | cái | 2 | 1 | 12,5 |
10 | Nồi quân dụng | cái | 2 | 1 | 12,5 |
11 | Phích điện đun nước | cái | 10 | 3 | 12,5 |
12 | Lò vi sóng | cái | 2 | 1 | 12,5 |
13 | Nồi áp suất (5 lít) | cái | 2 | 1 | 12,5 |
14 | Máy xay sinh tố | cái | 2 | 1 | 12,5 |
15 | Máy xay thịt | cái | 2 | 1 | 12,5 |
16 | Chảo rán | cái | 2 | 2 | 12,5 |
17 | Bát đĩa (đồ phục vụ kèm theo) | mâm | 14 | 3 | 12,5 |
18 | Bàn là | cái | 2 | 8,0 | |
19 | Két sắt | cái | 1 | 10,0 | |
20 | Dao thớt các loại | bộ | 5 | 10,0 | |
21 | Rổ giá các loại | bộ | 5 | 10,0 | |
22 | Khăn trải bàn ăn | cái | 50 | 10,0 | |
23 | Dụng cụ nhà bếp phát sinh | % | 10 | 10,0 | |
IV | Ngành boong | ||||
1 | Súng bắn dây | cái | 4 | 8,0 | |
2 | Phao tròn ca bin | cái | 12 | 8,0 | |
3 | Áo phao cá nhân | cái | 60 | 20 | 8,0 |
4 | Túi chống mất nhiệt | cái | 60 | 20 | 8,0 |
5 | Quần áo lặn | bộ | 4 | 8,0 | |
6 | Quần áo chống cháy | bộ | 3 | 8,0 | |
7 | Thảm chống thủng | cái | 5 | 3 | 8,0 |
8 | Nệm gỗ chống thủng | cái | 10 | 5 | 8,0 |
9 | Họng cứu hỏa | bộ | 50 | 20 | 8,0 |
10 | Trung tâm cứu hỏa bọt PL – 01 | két | 2 | 8,0 | |
11 | Bình cứu hỏa bọt nhỏ MF – Z4 | bình | 6 | 8,0 | |
12 | Bình cứu hỏa CO2 MT – 5 | bình | 8 | 8,0 | |
13 | Vòi rồng cứu hỏa | bộ | 36 | 8,0 | |
14 | Bình cứu hỏa bọt lớn MF – Z8 | bình | 12 | 8,0 | |
15 | Mặt nạ phòng độc có bình O2 | bộ | 2 | 8,0 | |
16 | Mặt nạ phòng độc cá nhân | cái | 12 | 8,0 | |
17 | Chăn cứu hỏa | cái | 6 | 8,0 | |
18 | Búa cứu hỏa | cái | 6 | 8,0 | |
19 | Thùng gỗ đựng đồ cứu hỏa | cái | 4 | 8,0 | |
20 | Máy bơm di động | cái | 1 | 8,0 | |
21 | Ma ný | bộ | 60 | 10 | 8,0 |
22 | Bu ly xuồng cứu sinh | bộ | 32 | 10 | 8,0 |
23 | Tăng đơ cẩu 3 tấn | bộ | 10 | 2 | 8,0 |
24 | Tăng đơ, dây cáp xuồng cứu sinh | bộ | 10 | 2 | 8,0 |
25 | Bạt che thiết bị | cái | 40 | 15 | 8,0 |
26 | Bạt che hầm hàng | cái | 2 | 1 | 8,0 |
27 | Dây chằng thiết bị | mét | 350 | 100 | 8,0 |
28 | Thước đo nước | cái | 1 | 1 | 8,0 |
29 | Dụng cụ bảo quản | bộ | 12 | 3 | 8,0 |
30 | Vòi nhựa rửa Tầu (140m) | bộ | 2 | 1 | 8,0 |
31 | Ca bin cá nhân | bộ | 2 | 1 | 8,0 |
32 | Bộ đồ nghề thủy thủ | bộ | 1 | 1 | 8,0 |
33 | Ghế xoay kim loại | cái | 2 | 1 | 8,0 |
34 | Ống nhòm lăng trụ | cái | 3 | 2 | 8,0 |
35 | Cửa ra vào boong | cái | 20 | 8,0 | |
36 | Cửa sổ vuông | cái | 52 | 8,0 | |
Gioăng cao su | mét | 55 | 8,0 | ||
Keo dán | hộp | 10 | 3 | 8,0 | |
Kính | cái | 52 | 10 | 8,0 | |
37 | Cửa sổ tròn | cái | 30 | 8,0 | |
Gioăng cao su | mét | 20 | 5 | 8,0 | |
Keo dán | hộp | 10 | 3 | 8,0 | |
Kính 8mm | cái | 30 | 10 | 8,0 | |
38 | Cửa buồng ở, buồng làm việc | cái | 54 | 8,0 | |
Khóa | bộ | 54 | 10 | 8,0 | |
39 | Cửa buồng vệ sinh | cái | 36 | 8,0 | |
Khóa | bộ | 36 | 10 | 8,0 | |
40 | Cửa phòng ăn | cái | 2 | 8,0 | |
Bản lề dầy | bộ | 4 | 2 | 8,0 | |
41 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 54 | 8,0 | |
42 | Bàn uống nước | cái | 40 | 8,0 | |
43 | Ghế bọc da | cái | 74 | 8,0 | |
44 | Tủ đứng cá nhân | cái | 28 | 8,0 | |
45 | Tủ cá nhân | cái | 22 | 8,0 | |
46 | Giường đôi | cái | 10 | 8,0 | |
47 | Giường tầng | cái | 29 | 8,0 | |
48 | Sa lông bọc da | bộ | 3 | 8,0 | |
Dù bọc | bộ | 3 | 8,0 | ||
49 | Bàn tác nghiệp hải đồ | cái | 1 | 8,0 | |
50 | Ghế lái xoay | cái | 2 | 8,0 | |
51 | Ống nhòm | cái | 3 | 1 | 8,0 |
1.2.2.2. Vận hành ngành máy tầu
Bảng 6
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Định mức khấu hao trên một dụng cụ cho 01 năm (%) | |
SD | DP | ||||
I | Phần máy | ||||
1 | Dụng cụ đi kèm máy chính (Phần máy I) | ||||
Vòi phun nhiên liệu | cái | 12 | 4 | 10,0 | |
Các supap khởi động trên máy | cái | 12 | 4 | 10,0 | |
2 | Dụng cụ đi kèm động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa (Phần máy I) | ||||
Supap hút, xả | cái | 8 | 2 | 10,0 | |
3 | Dụng cụ đi kèm hệ thống nhiên liệu (Phần máy II) | ||||
Van 2 chiều D100 | cái | 25 | 5 | 10,0 | |
Van 2 chiều D75 | cái | 4 | 1 | 10,0 | |
Van 2 chiều D50 | cái | 8 | 2 | 10,0 | |
4 | Hộp dụng cụ đồ nghề hàng ngày | hộp | 1 | 10,0 | |
5 | Hộp cờ lê chìm | hộp | 1 | 10,0 | |
Cờ lê răng loại lớn | chiếc | 1 | 10,0 | ||
Mỏ lết loại lớn | chiếc | 1 | 10,0 | ||
Mỏ lết loại trung | chiếc | 1 | 10,0 | ||
Cờ lê 32 | chiếc | 1 | 10,0 | ||
Cơ lê 56 | chiếc | 1 | 10,0 | ||
6 | Pa lăng xích 2,5 tấn | chiếc | 1 | 10,0 | |
7 | Ghế ngồi ghi nhật ký | chiếc | 2 | 1 | 10,0 |
8 | Kìm điện | chiếc | 3 | 10,0 | |
9 | Kìm cắt cộng lực | chiếc | 3 | 10,0 | |
10 | Đèn ma nơ buồng máy | chiếc | 2 | 1 | 10,0 |
11 | Tai chụp mũ chống ồn | bộ | 8 | 12,5 | |
12 | Thùng nhựa lớn để chứa giẻ bẩn | chiếc | 2 | 12,5 | |
II | Phần điện | ||||
1 | Kìm điện các loại | bộ | 8 | 8,0 | |
2 | Bộ cờ lê tuýp | bộ | 1 | 8,0 | |
3 | Bộ cờ lê dẹt | bộ | 1 | 8,0 | |
4 | Bộ cờ lê tròng | bộ | 1 | 8,0 | |
5 | Bộ lục lăng | bộ | 1 | 8,0 | |
6 | Mũi khoan các loại | bộ | 1 | 8,0 | |
7 | Tuốc nơ vít các loại | bộ | 1 | 8,0 | |
8 | Bạt che động cơ | cái | 6 | 8,0 | |
9 | Búa | cái | 1 | 8,0 | |
10 | Đục sắt | cái | 1 | 8,0 | |
11 | Cưa sắt | cái | 2 | 8,0 | |
12 | Kìm hàn | cái | 2 | 8,0 | |
13 | Mặt nạ hàn | cái | 2 | 8,0 | |
14 | Khoan điện cầm tay | cái | 2 | 8,0 | |
15 | Máy cắt cầm tay | cái | 2 | 8,0 | |
16 | Máy mài | cái | 2 | 8,0 | |
17 | Kìm cộng lực | cái | 2 | 8,0 | |
18 | Bộ đèn ma nơ | cái | 4 | 8,0 |
1.2.3. Định mức vật tư
1.2.3.1. Vận hành ngành boong tàu
Bảng 7
STT | Danh mục vật tư | ĐVT | Định mức vật tư cho 01 năm |
1 | Vật tư đi kèm Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24 | ||
Mặt nạ | cái | 5 | |
2 | Vật tư đi kèm la bàn chuẩn | ||
Dung dịch la bàn từ | lít | 1 | |
3 | Vật tư đi kèm loa di động cầm tay | ||
Pin đại | quả | 48 | |
4 | Vật tư đi kèm bộ đàm cầm tay | ||
Pin khô | quả | 48 | |
5 | Vật tư đi kèm Inmasat – C (Furno) | ||
Mực in | hộp | 2 | |
Ru lô | cái | 2 | |
Giấy in | cuộn | 36 | |
6 | Vật tư đi kèm MF/HF DSC (Furno) | ||
Mực in | hộp | 2 | |
Ru lô | cái | 2 | |
Giấy in | cuộn | 36 | |
7 | Vật tư đi kèm máy in (Ngành quản trị tàu) | ||
Mực in | hộp | 2 | |
Giấy in | gram | 12 | |
8 | Vật tư đi kèm máy lọc nước nóng lạnh | ||
Bộ lọc | bộ | 36 | |
9 | Hệ thống cảm biến khói | hệ thống | 1 |
Đầu đo | cái | 8 | |
10 | Hệ thống cảm biến nhiệt | hệ thống | 1 |
Đầu đo | cái | 30 | |
11 | Xuồng cứu sinh | cái | 1 |
Sơn | lít | 120 | |
12 | Xuồng công tác | cái | 1 |
Sơn | lít | 100 | |
13 | Phản xạ ra đa | cái | 1 |
14 | Xích neo | mét | 80 |
15 | Pháo dù ca bin | quả | 12 |
16 | Tín hiệu khói | quả | 2 |
17 | Đạn mầu cấp cứu | quả | 30 |
18 | Mìn khói | quả | 4 |
19 | Đuốc cầm tay | quả | 4 |
20 | Lương khô | kg | 52 |
21 | Nước khoáng | lít | 52 |
22 | Thuốc y tế | hộp | 4 |
23 | Bộ đồ dùng tổng hợp | bộ | 1 |
24 | Xi măng chống thủng | bao | 20 |
25 | Sơn chống gỉ (mạn khô) | lít | 350 |
26 | Sơn màu ghi (mạn khô) | lít | 350 |
27 | Sơn chống gỉ (mặt boong) | lít | 400 |
28 | Sơn màu (mặt boong) | lít | 400 |
29 | Sơn chống gỉ (ca bin, cột ra đa) | lít | 400 |
30 | Sơn màu (ca bin, cột ra đa) | lít | 400 |
31 | Sơn chống gỉ (các thiết bị trên boong) | lít | 160 |
32 | Sơn màu (các thiết bị trên boong) | lít | 160 |
33 | Sơn chống gỉ (mạn dưới mớn nước) | lít | 160 |
34 | Sơn lót (mạn dưới mớn nước) | lít | 100 |
35 | Sơn chống hà | lít | 320 |
36 | Sơn màu (xuồng cứu sinh) | lít | 160 |
37 | Vật tư bảo hộ lao động | ||
Áo bảo hộ | cái | 17 | |
Mũ nhựa | cái | 6 | |
Xà phòng thơm | bánh | 204 | |
Xà phòng giặt | kg | 102 | |
38 | Tài liệu kỹ thuật | ||
Nhật ký hàng hải | quyển | 12 | |
Nhật ký thủy thủ trực ca | quyển | 24 | |
Bảng thủy triều | tập | 9 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/25.000 | tờ | 24 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/100.000 | tờ | 64 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/300.000 | tờ | 18 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/500.000 | tờ | 14 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/1000.000 | tờ | 8 | |
Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/2000.000 | tờ | 2 | |
Dụng cụ tác nghiệp | bộ | 2 | |
Tài liệu chuyên môn | quyển | 5 | |
39 | Các thiết bị phục vụ sinh hoạt | ||
Chậu rửa gắn tường | cái | 5 | |
Dây mềm chậu rửa nóng + lạnh | đôi | 20 | |
Xi phông chậu rửa | bộ | 10 | |
Bệ xí bệt | bệ | 5 | |
Cụm phao ngắt nước bệ xí | bộ | 20 | |
Dây mềm bệ xí | dây | 15 | |
Cụm vòi tắm hoa sen | cái | 15 | |
Rô mi nê | cái | 20 | |
40 | Văn phòng phẩm | ||
Bút chì | cái | 36 | |
Cục tẩy | cái | 24 | |
Kính lúp | cái | 1 | |
Cờ thế giới | bộ | 4 | |
Cờ chữ cái | bộ | 4 | |
Cờ thế | bộ | 4 | |
Cờ số | bộ | 4 | |
Cờ quốc kỳ | cái | 12 | |
41 | Bông băng y tế | cơ số | 4 |
42 | Mỡ bảo dưỡng | kg | 200 |
43 | Gầu | cái | 6 |
44 | Xô | cái | 6 |
45 | Khăn lau | kg | 400 |
46 | Bàn chải sắt | cái | 200 |
47 | Xà bông rửa tầu | kg | 120 |
48 | Giấy vệ sinh | túi | 120 |
1.2.3.2. Vận hành ngành máy tầu
Bảng 8
STT | Danh mục vật tư | ĐVT | Định mức vật tư cho 01 năm |
I | Phần máy I | ||
1 | Vật tư đi kèm máy chính | ||
Vòi phun nhiên liệu | cái | 12 | |
Gioăng đồng vòi phun 68 x 62mm | cái | 20 | |
Oring vòi phun Ф74 x 4mm | cái | 20 | |
Gioăng đồng ống dầu vào BCA 44 x 26mm | cái | 12 | |
Gioăng đồng ống dầu thừa Ф12mm | cái | 60 | |
Phớt làm kín bơm dầu đốt | cái | 5 | |
Bầu lọc thô nhiên liệu dầu đốt | bộ | 2 | |
Phin lọc của bầu lọc tinh dầu nhờn | bộ | 6 | |
Bầu lọc tinh dầu nhờn | bộ | 13 | |
Vòng bi của bơm dầu nhờn ngoài máy | cái | 1 | |
Cúp pen làm kín nước của bơm nước biển | cái | 18 | |
Cúp pen kín nước của bơm nước ngọt | cái | 5 | |
Hóa chất tẩy cán cặn trong máy | lít | 80 | |
Gioăng đồng supap 155 x 130mm | chiếc | 64 | |
Gioăng đồng ống gió khởi động 44 x 26mm | cái | 48 | |
Các loại gioăng kín dầu chai gió và các van trên chai gió | bộ | 12 | |
Màng van giảm áp | cái | 4 | |
Các ống dẫn cao áp Ф42, Ф21, Ф16, Ф12 | mét | 25 | |
Gioăng đồng Ф32 của đĩa chải gió | cái | 48 | |
Xéc măng kín của van khởi động chính | cái | 1 | |
Gioăng đồng supap khởi động 74 x 62mm | cái | 12 | |
Cúp pen làm kín dầu của bộ điều tốc | bộ | 20 | |
Vòng bi tua bin bên phía khí xả | cái | 1 | |
Dầu tua bin | lít | 30 | |
Tấm lọc không khí ngoài trời | tấm | 1 | |
Nhiệt kế nước ngọt (00C ÷ 1000C) | cái | 14 | |
Nhiệt kế khi xả (00C ÷ 6000C) | cái | 14 | |
Đồng hồ nhiệt kế điện (00C ÷ 1000C) | cái | 2 | |
Gioăng đồng mặt quy lát | cái | 6 | |
Gioăng đồng gờ vai sơ mi 455 x 435mm | cái | 4 | |
Oring cao su sơ mi 435 x 8mm | cái | 9 | |
Xéc măng (hơi dầu) | cái | 28 | |
Bạc đầu to, đầu nhỏ của tay biên | cặp | 5 | |
Bạc trục | cặp | 2 | |
Bu lông biên | cái | 2 | |
Các chốt chẻ chống nới lỏng ê cu biên | cái | 96 | |
Bu lông chân máy | cái | 14 | |
2 | Vật tư đi kèm hệ trục và chân vịt | ||
Tờ rết làm kín khớp nối bánh răng 16 x 16mm | mét | 72 | |
Tờ rết làm kín khớp nối bánh răng 24 x 24mm | mét | 72 | |
Cúp pen làm kín nước trục chân vịt | cái | 8 | |
3 | Vật tư đi kèm máy lái | ||
Lò xo cân bằng lực | cái | 4 | |
Van điện từ | cái | 1 | |
Cụm van trược phân phối | cụm | 1 | |
Bạc trục lái | cái | 1 | |
Bạc ky lái | cái | 1 | |
Dầu máy HLP – HM32 | lít | 418 | |
4 | Vật tư đi kèm máy điều hòa không khí | ||
Bầu lọc công chất | cái | 6 | |
Công chất lạnh Fr 22 loại 13,5kg/1 bình | bình | 24 | |
Khí trơ CO2 | kg | 30 | |
Dầu lạnh | lít | 20 | |
5 | Vật tư đi kèm máy lạnh thực phẩm | ||
Bầu lọc | cái | 4 | |
Khí trơ CO2 | kg | 40 | |
Công chất lạnh Fr 22 loại 13,5kg/bình | bình | 180 | |
Mặt côn bằng đồng | cái | 4 | |
Ống dẫn công chất bằng đồng (Ф12mm ÷ 16mm) | mét | 25 | |
6 | Vật tư đi kèm động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa | ||
Vòi phun nhiên liệu | cái | 2 | |
Bơm tuần hoàn nước ngọt | cái | 1 | |
II | Phần máy II | ||
1 | Vật tư đi kèm động cơ Diezel 3306B | ||
Súng phun cả 3 máy | cái | 3 | |
Xéc măng cả 3 máy | bộ | 7 | |
Bộ biên 3 máy | bộ | 3 | |
Bạc trục 3 máy | bộ | 4 | |
Bầu lọc dầu nhờn | cái | 72 | |
Bầu lọc khí đốt | cái | 72 | |
Bầu lọc dầu đốt thô | cái | 6 | |
Bầu lọc không khí 3 máy | cái | 6 | |
Dây cu roa lại máy phát | cái | 6 | |
Cánh bơm nước mặn | cái | 3 | |
Trục bơm nước mặn + bộ làm kín nước | cái | 3 | |
Cánh bơm nước ngọt | cái | 3 | |
Dung dịch bổ sung làm sạch nước | lít | 10 | |
Bộ làm kín | bộ | 3 | |
2 | Vật tư đi kèm máy nén khí độc lập | ||
Nắp gu lát (nắp máy) | cái | 4 | |
Các van hút, xả | cái | 4 | |
Dây cu roa | cái | 8 | |
Đường ống nước làm mát Ф20 | mét | 10 | |
Các loại gioăng làm kín nước, kín khí | m2 | 15 | |
3 | Vật tư đi kèm bơm vận chuyển dầu đốt | ||
Cánh bơm | cái | 1 | |
Trục bơm | cái | 1 | |
Bộ làm kín (phốt) | cái | 2 | |
Vòng bi | vòng | 2 | |
Các loại gioăng khi sửa phải dùng đến | m2 | 1 | |
III | Phần máy III | ||
1 | Vật tư đi kèm hệ thống bơm balát | ||
Trục bơm | cái | 2 | |
Cánh bơm | cái | 2 | |
Vòng bi 309 | cái | 4 | |
Bu ly | đôi | 2 | |
Đệm va cao su Ф27 | mét | 1 | |
2 | Vật tư đi kèm hệ thống cứu hỏa | ||
Trục bơm | cái | 1 | |
Cánh bơm | cái | 1 | |
Vòng bi 309 | cái | 2 | |
Bu ly | đôi | 1 | |
Đồng hồ áp lực | cái | 1 | |
Đệm va cao su Ф34 | mét | 1 | |
Tờ rết bơm 10mm | kg | 1 | |
3 | Vật tư đi kèm hệ thống bơm dùng chung | ||
Trục bơm | cái | 1 | |
Cánh bơm | cái | 1 | |
Vòng bi 305 | cái | 4 | |
Bu ly | đôi | 1 | |
4 | Vật tư đi kèm hệ thống bơm nước ngọt + nước mặn sinh hoạt | ||
Đồng hồ áp lực | cái | 2 | |
Cánh bơm | cái | 4 | |
Trục bơm | cái | 4 | |
Vòng bi 305 | vòng | 8 | |
Bu ly | đôi | 4 | |
Đồng hồ áp lực | cái | 4 | |
Tờ rết bơm 10mm | kg | 1 | |
5 | Vật tư đi kèm hệ thống bơm nước thải | ||
Cánh bơm | cái | 2 | |
Trụ bơm | cái | 2 | |
Vòng bi 305 | cái | 4 | |
Bu ly | đôi | 2 | |
Đồng hồ áp lực | cái | 2 | |
6 | Vật tư đi kèm hệ thống bơm sự cố làm mát máy chính | ||
Vòng bi 305 | cái | 4 | |
Cánh bơm | cái | 1 | |
Trục bơm | cái | 1 | |
Bu ly | đôi | 1 | |
Đồng hồ áp lực | cái | 2 | |
7 | Vật tư đi kèm hệ thống phân ly dầu nước | ||
Trục bơm | cái | 1 | |
Cánh bơm | cái | 1 | |
Vòng bi 305 | cái | 2 | |
Bu ly | đôi | 1 | |
8 | Vật tư đi kèm hệ thống thông gió buồng máy | ||
8.1 | Vật tư đi kèm tổ quạt hút gió buồng máy | ||
Cánh quạt | cái | 1 | |
Trục quạt | cái | 1 | |
Bạc trục | bộ | 2 | |
8.2 | Vật tư đi kèm tổ quạt thổi gió bằng máy | ||
Cánh quạt | cái | 1 | |
Trục quạt | cái | 1 | |
Bạc trục | bộ | 2 | |
9 | Vật tư đi kèm hệ thống cẩu tời thủy lực | ||
9.1 | Vật tư đi kèm cẩu 3 tấn độc lập | ||
Ống cao su thủy lực Ф34 | ống | 26 | |
Ống cao su thủy lực Ф27 | ống | 9 | |
Ống cao su thủy lực Ф21 | ống | 9 | |
Van một chiều DY 32 | cái | 6 | |
Cúp pen pít tông | bộ | 4 | |
Van một chiều DY20 | cái | 4 | |
Gioăng cao su chịu áp lực | bộ | 10 | |
Chốt ắc + bạc trục | bộ | 4 | |
9.2 | Vật tư đi kèm cẩu lật 1,5 tấn | ||
Bạc trục | bộ | 6 | |
Cúp pen pít tông | bộ | 3 | |
Van một chiều | cái | 3 | |
Gioăng cao su chịu dầu | bộ | 3 | |
9.3 | Vật tư đi kèm cẩu lật 5 tấn | ||
Cúp pen pít tông | bộ | 4 | |
Bạc trục | bộ | 4 | |
Van một chiều | cái | 4 | |
9.4 | Vật tư đi kèm tời 1,5 tấn | ||
Bạc trục | bộ | 4 | |
Nhông xích | bộ | 3 | |
9.5 | Vật tư đi kèm tời 5 tấn | ||
Bạc trục bánh răng | bộ | 4 | |
9.6 | Vật tư đi kèm hệ thủy lực nắm hầm hàng | ||
Cúp pen | bộ | 4 | |
Ống cao su thủy lực Ф21 | ống | 6 | |
Tổ van một chiều | cụm | 2 | |
Dầu CS32 | lít | 600 | |
10 | Vật tư đi kèm hệ thống máy neo | ||
Bạc trục | bộ | 2 | |
11 | Vật tư đi kèm máy xuồng cứu sinh | ||
Kim phun | cái | 6 | |
Pít tông séc măng | bộ | 3 | |
Dây ga | dây | 2 | |
Giẻ vệ sinh buồng máy và các thiết bị | kg | 600 | |
Bìa để làm gioăng kín (1mm ÷ 2,5mm) | m2 | 24 | |
Mỡ bảo quản | kg | 20 | |
Dây và móc để cẩu thùng phi | bộ | 1 | |
12 | Ống kẽm | ||
Ống kẽm Ф21 | mét | 170 | |
Ống kẽm Ф27 | mét | 105 | |
Ống kẽm Ф34 | mét | 105 | |
Ống kẽm Ф40 | mét | 221 | |
Ống kẽm Ф50 | mét | 93 | |
Ống kẽm Ф60 | mét | 320 | |
Ống kẽm Ф80 | mét | 335 | |
Ống kẽm Ф100 | mét | 340 | |
13 | Mặt bíc | ||
Mặt bíc Ф60 | đôi | 8 | |
Mặt bíc Ф21 | đôi | 13 | |
Mặt bíc Ф27 | đôi | 5 | |
Mặt bíc Ф34 | đôi | 14 | |
Mặt bíc Ф40 | đôi | 21 | |
Mặt bíc Ф 50 | đôi | 32 | |
Mặt bíc Ф60 | đôi | 32 | |
Mặt bíc Ф80 | đôi | 25 | |
Mặt bíc Ф100 | đôi | 8 | |
14 | Ê cu, bu lông các loại | kg | 100 |
15 | Van | ||
Van thông biển DY104 | cái | 2 | |
Van thông biển DY200 | cái | 2 | |
Van kính tròn quan sát DY100 | cái | 4 | |
Van kính tròn quan sát DY50 | cái | 4 | |
Van thoát nạn DY100 | cái | 2 | |
Van ba ngả DY40 | cái | 1 | |
Van ba ngả DY50 | cái | 8 | |
Van ba ngả DY60 | cái | 3 | |
Van ba ngả DY80 | cái | 2 | |
Van ba ngả DY104 | cái | 1 | |
Van ba ngả DY100 | cái | 1 | |
Van chặn DY32 | cái | 6 | |
Van chặn DY50 | cái | 4 | |
Van chặn DY60 | cái | 2 | |
Van chặn DY65 | cái | 11 | |
Van chặn DY80 | cái | 1 | |
Van chặn DY100 | cái | 12 | |
Van chặn DY104 | cái | 1 | |
Van chặn DY200 | cái | 12 | |
16 | Giọ hút | ||
Giọ hút một chiều DY32 | cái | 3 | |
Giọ hút một chiều DY50 | cái | 2 | |
Giọ hút một chiều DY100 | cái | 27 | |
17 | Hộp van chắn rác | ||
Hộp van chắn rác DY20 | cái | 2 | |
Hộp van chắn rác DY200 | cái | 1 | |
18 | Hộp chắn rác | cái | 13 |
19 | Gioăng cao su 0,5mm | m2 | 35 |
20 | Sơn chống rỉ + sơn phủ + sơn chống hà | kg | 30 |
21 | Tờ rết van 1,2cm | kg | 10 |
22 | Hộp xịt RP – 7 | hộp | 48 |
IV | Phần điện | ||
1 | Ắc quy axít 12V, 200A | bình | 30 |
Dung dịch bổ sung ắc quy | lít | 250 | |
Đầu cốt đồng các loại | cái | 1066 | |
Đầu bọc ắc quy | cái | 61 | |
Dây nối ắc quy | cái | 61 | |
2 | Bình nóng lạnh | bình | 4 |
Rơ le bình nóng lạnh | cái | 5 | |
Dây may so bình nóng lạnh | cái | 5 | |
Gioăng bình nóng lạnh | cái | 5 | |
Van một chiều bình nóng lạnh | cái | 5 | |
Bộ đèn bình nóng lạnh | cái | 5 | |
3 | Cáp điện | ||
Cáp điện bọc cao su 3 x 240mm | mét | 2 | |
Cáp điện bọc cao su 1 x 240mm | mét | 2 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 185mm | mét | 1 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 120mm | mét | 7 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 95mm | mét | 1 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 70mm | mét | 10 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 35mm | mét | 11 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 4mm | mét | 87 | |
Cáp điện bọc cao su 3 x 1,5mm | mét | 70 | |
Cáp điện bọc cao su 2 x 20mm | mét | 3 | |
Cáp điện bọc cao su 2 x 10mm | mét | 16 | |
Cáp điện bọc cao su 2 x 4mm | mét | 63 | |
Cáp điện bọc cao su 2 x 2,5mm | mét | 128 | |
Cáp điện bọc cao su 2 x 1,5mm | mét | 200 | |
Cáp điện bọc cao su 1 x 50mm | mét | 12 | |
Cáp điện bọc cao su 14 x 1,5mm | mét | 19 | |
Cáp điện bọc cao su 24 x 2,4mm | mét | 12 | |
Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 4mm | mét | 26 | |
Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 2,5mm | mét | 33 | |
Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 1,5mm | mét | 30 | |
Cáp điện bọc nhựa mềm PVC 1 x 2,5mm | mét | 33 | |
Cáp điện bọc nhựa mềm PVC 1 x 1,5mm | mét | 30 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 1 x 95mm | mét | 6 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 1 x 2,5mm | mét | 13 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 50mm | mét | 13 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 25mm | mét | 8 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 16mm | mét | 35 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 10mm | mét | 28 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 6mm | mét | 72 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 2,5mm | mét | 40 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 2 x 6mm | mét | 20 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 2 x 1,5mm | mét | 50 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 4 x 1,5mm | mét | 132 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 5 x 1,5mm | mét | 30 | |
Cáp điện bọc cao su có lưới thép 17 x 1,5mm | mét | 13 | |
4 | Đèn sinh hoạt | ||
Bóng đèn 220V, 100W | cái | 200 | |
Chấn lưu 20W | cái | 94 | |
Tắc te | cái | 473 | |
Hộp đèn tuýp đôi có chụp phản quang 220V, 20W | cái | 11 | |
Hộp đèn tuýp đơn có chụp phản quang 220, 20W | cái | 2 | |
Hộp đèn tuýp đôi kín nước 220V, 20W | cái | 3 | |
Hộp đèn tuýp đôi chụp nhựa 220V, 20W | cái | 21 | |
Bộ đèn trần mỹ thuật 24V, 40W | cái | 4 | |
Bộ đèn kín nước 220V, 60W | cái | 9 | |
Bộ đèn kín nước 220V, 21W | cái | 5 | |
Bộ đèn phòng nổ 220V, 60W | cái | 1 | |
Bộ đèn hải đồ | cái | 1 | |
Bộ đèn bàn 220V, 60W | bộ | 4 | |
Bộ đèn vách trang trí 220V, 60W | cái | 1 | |
Bộ đui đèn tuýp và đế tắc te | cái | 473 | |
Bóng đèn 220V, 60W | cái | 200 | |
Bóng đèn tuýp 60cm | cái | 700 | |
Bóng đèn báo 220V, 5W | cái | 70 | |
Bóng đèn 24V, 21W | cái | 50 | |
Bóng đèn 24V, 40W | cái | 50 | |
Bóng đèn 220V, 300W | cái | 50 | |
Bóng đèn halôgen 300W | cái | 50 | |
Bóng đèn báo 24V, 5W | cái | 20 | |
Bóng đèn 220V, 1000W | cái | 2 | |
5 | Át tô mát | ||
Át tô mát ba pha 380V – 400A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 250A | cái | 2 | |
Át tô mát ba pha 380V – 150A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 125A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 100A | cái | 3 | |
Át tô mát ba pha 380V – 80A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 75A | cái | 2 | |
Át tô mát ba pha 380V – 60A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 50A | cái | 10 | |
Át tô mát ba pha 380V – 30A | cái | 6 | |
Át tô mát ba pha 380V – 25A | cái | 1 | |
Át tô mát ba pha 380V – 20A | cái | 10 | |
Át tô mát ba pha 380V – 15A | cái | 5 | |
Át tô mát hai pha 380V – 100A | cái | 1 | |
Át tô mát hai pha 380V – 50A | cái | 1 | |
Át tô mát hai pha 380V – 30A | cái | 2 | |
Át tô mát hai pha 380V – 25A | cái | 3 | |
Át tô mát hai pha 380V – 20A | cái | 36 | |
Át tô mát hai pha 380V – 15A | cái | 18 | |
Át tô mát hai pha 380V – 10A | cái | 3 | |
6 | Công tắc tơ | ||
Công tắc tơ ba pha 380V – 500A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 400A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 250A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 150A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 100A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 75A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 50A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 35A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 380V – 25A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 220V – 100A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 220V – 60A | cái | 2 | |
Công tắc tơ ba pha 220V – 40A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 220V – 25A | cái | 1 | |
Công tắc tơ ba pha 220V – 80A | cái | 1 | |
Công tắc tơ một chiều 24V – 200A | cái | 1 | |
7 | Dây cu roa máy điều hòa | cái | 20 |
8 | Vòng bi | cái | 25 |
Mỡ vòng bi | kg | 5 | |
9 | Băng vải cách điện | cái | 10 |
10 | Băng dính cách điện | cuộn | 30 |
11 | Dầu | ||
Dầu biến áp 6kV | lít | 50 | |
Dầu rửa cách điện AT3200 | lít | 300 | |
12 | Sơn | ||
Sơn cách điện | kg | 200 | |
Sơn phủ cách điện 432g/hộp | hộp | 15 | |
Sơn vỏ động cơ | cái | 10 | |
13 | Tổng đài điện thoại | cái | 1 |
14 | Điện thoại bàn | cái | 4 |
15 | Âm li 100W | cái | 1 |
16 | Mi cờ rô | cái | 1 |
17 | Loa nén | cái | 1 |
18 | Loa phòng | cái | 8 |
19 | Đồng hồ treo tường | cái | 6 |
20 | Đế nhựa (nắp ổ cắm, công tắc) | cái | 66 |
21 | Ổ cắm nhựa | cái | 25 |
22 | Phích cắm nhựa | cái | 55 |
23 | Cầu chì các loại | cái | 108 |
24 | Cầu đấu dây các loại | cái | 96 |
25 | Chuông điện 24V, 15W | cái | 3 |
26 | Gỗ phíp các loại | m2 | 18 |
27 | Giấy ráp | m2 | 50 |
28 | Thiếc bàn | cuộn | 5 |
29 | Dầu RP – 7 | hộp | 10 |
30 | Keo cilicon | tuýp | 10 |
31 | Que hàn (5kg/bó) | bó | 10 |
32 | Dây nhựa buộc các loại | bó | 15 |
33 | Hệ thống điều khiển | ||
Công tắc hai cực kín nước 220V, 10A | cái | 6 | |
Công tắc hai cực kín nước 220V, 10A | cái | 1 | |
Ổ cắm 2 cực kín nước 220V, 10A | cái | 17 | |
Chuông điện 127V | cái | 1 | |
Máy ổn áp 3kW | máy | 1 | |
Công tắc xoay ba cực | cái | 4 | |
Công tắc xoay hai cực | cái | 1 | |
Công tắc chọn pha | cái | 1 | |
Công tắc điều khiển động cơ Diezel | cái | 1 | |
Công tắc chuyển hoán hai vị trí (trên xuồng cứu sinh) | cái | 1 | |
Chiết áp điều chỉnh điện áp máy phát | cái | 1 | |
Rơ le áp suất hai vị trí | cái | 1 | |
Rơ le thời gian các loại | cái | 3 | |
Rơ le phao | cái | 1 | |
Rơ le điện từ các loại | cái | 14 | |
Rơ le điện áp thấp | cái | 1 | |
Rơ le dòng chảy | cái | 1 | |
Rơ le chương trình xả tuyết | cái | 1 | |
Rơ le áp lực công chất và dầu lạnh | cái | 3 | |
Điện trở xả tuyết | cái | 1 | |
Cảm biến nhiệt độ nước | cái | 1 | |
Cảm biến nhiệt độ hầm lạnh | cái | 1 | |
Cảm biến nhiệt độ dầu | cái | 1 | |
Van điện khí | cái | 1 | |
Van điện từ | cái | 1 | |
Van điện từ dầu đốt | cái | 1 | |
Khóa bảng điều khiển điều hòa và hệ lạnh thực phẩm | cái | 1 | |
Nút khởi động động cơ Diezel | cái | 1 | |
Nút ấn NTT | cái | 22 | |
Hộp nút ấn kép kín nước | hộp | 1 | |
Điện trở giám áp 6,8K – 25Ω | cái | 6 | |
Hạn vị góc lái | cái | 1 | |
Khởi động từ ba pha (kèm rơ le nhiệt từ 35A đến 100A) | cái | 8 | |
34 | Trung tâm báo cháy | ||
Cảm biến nhiệt | cái | 15 | |
Cảm biến khói | cái | 3 | |
Hộp nút ấn báo cháy | hộp | 3 | |
35 | Hệ thống đèn | ||
Bộ đèn báo NTT 220V – 5W | bộ | 15 | |
Bộ đèn báo NTT 24V – 5W | bộ | 3 | |
Bộ đèn pha công tác | bộ | 1 | |
Bộ đèn halôgen | bộ | 1 | |
Bộ đèn nháy vàng 220V, 60W | bộ | 1 | |
Bộ đèn trắng 360 độ, 220V, 60W và 24V, 40W | bộ | 1 | |
Bộ đèn xanh, đỏ 360 độ, 220V, 60W và 24V, 40W | bộ | 2 | |
Bộ đèn mất chủ động đỏ 220V và 24V | bộ | 1 | |
Bộ đèn hành trình mạn màu đỏ và xanh 112,5 độ | bộ | 1 | |
Bộ đèn hành trình đuôi màu trắng 135 độ | bộ | 1 | |
Bộ đèn hành trình cột trước 225 độ | bộ | 1 | |
Bộ đèn neo 220V và 24V | bộ | 1 | |
V | Vật tư bảo hộ lao động | ||
Áo bảo hộ | cái | 14 | |
Găng tay vải | đôi | 28 | |
Găng tay cách điện | đôi | 28 | |
Giầy da | đôi | 14 | |
Tạp dề | cái | 14 | |
Khẩu trang | cái | 70 | |
Áo bạt đi mưa | cái | 14 | |
Xà phòng thơm | bánh | 168 | |
Xà phòng giặt | kg | 84 | |
Kính bảo hộ | cái | 3 | |
Kính hàn mặt | cái | 1 | |
Mặt nạ phòng độc | cái | 1 | |
Bịt tai chống ồn | đôi | 8 | |
Dây an toàn | cái | 1 | |
VI | Tài liệu kỹ thuật | ||
Tài liệu chuyên môn | quyển | 5 | |
Nhật ký máy chính | quyển | 8 | |
VII | Văn phòng phẩm | ||
Xà phòng vệ sinh buồng máy | kg | 36 | |
Bút ghi nhật ký cho máy | chiếc | 36 | |
Đèn pin (loại 2 pin) | chiếc | 12 |
1.3. Định mức công bảo dưỡng
Bảng 8
STT | Công việc | TH (th/lần) | Số công/lần bảo dưỡng | Định mức công bảo dưỡng vỏ tầu cho 01 năm |
1 | Gõ gỉ, sơn bảo dưỡng mạn khô (900m2) | 12 | 200 | 200 |
2 | Gõ gỉ, sơn mặt boong (1050m2) | 12 | 160 | 160 |
3 | Gõ gỉ, sơn xung quanh ca bin và cột ra đa (1250m2) | 12 | 250 | 250 |
4 | Gõ gỉ, sơn các thiết bị trên boong cầu thang (400m2) | 12 | 50 | 50 |
5 | Gõ gỉ sơn xuồng cứu sinh | 12 | 15 | 15 |
6 | Công phát sinh | 10 | 10% | 12% |
7 | Bảo dưỡng định kỳ 4000m cáp tời 5 tấn | 6 | 50 | 100 |
8 | Bảo dưỡng định kỳ 5000m cáp tời 1,5 tấn | 6 | 65 | 130 |
9 | Bảo dưỡng định kỳ cáp xuồng cứu sinh | 6 | 15 | 30 |
10 | Bảo dưỡng định kỳ cáp xuồng công tác | 6 | 15 | 30 |
11 | Bảo dưỡng định kỳ cẩu 3 tấn | 6 | 20 | 40 |
12 | Cạo hà vỏ tầu khi tầu đi biển | 1 | 17 | 200 |
Ghi chú: Công bảo dưỡng vỏ tầu thường kỳ ngành boong được tính trên cơ sở công của thủy thủ Tầu NCB, hệ số lương trung bình là 4,0.
2. Định mức KT-KT phục vụ đo đạc, khảo sát KTTV&MT bằng tầu NCB
2.1. Định mức lao động theo định biên
2.1.1. Nội dung nhiệm vụ
– Khảo sát khí tượng biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố khí tượng: gió (hướng, tốc độ), gió giật, tầm nhìn xa, nhiệt độ không khí, độ ẩm tương đối, áp suất không khí, bức xạ Mặt trời, mây (lượng, loại), hiện tượng thời tiết, lượng mưa, độ trong suốt, sóng (hướng, độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng, trạng thái mặt biển).
– Khảo sát thủy văn biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố thủy văn: độ muối, nhiệt độ nước biển, độ dẫn điện, mật độ quy ước, dòng chảy (3 tầng theo độ sâu), thủy triều.
– Khảo sát thủy hóa, môi trường biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố thủy hóa, môi trường biển: DO, pH, độ đục, NO2 – N, NO3 -N, NH3 – N, PO4 – P, SiO3 – Si, Cu, Pb, Cd, Fe, Zn, Mn, Ni, As, Hg, lượng dầu.
2.1.2. Định biên lao động
Bảng 1
STT | Chức danh định biên | Định biên | Cấp bậc công việc |
1 | Đoàn trưởng | 1 | 5/9 |
2 | Đoàn phó | 1 | 5/9 |
3 | Theo nghiệp vụ | ||
3.1 | Khí tượng biển | ||
Quan trắc viên chính | 3 | 5/9 | |
Dự báo viên | 1 | 5/9 | |
3.2 | Thủy văn biển | ||
Kỹ sư | 3 | 5/9 | |
Quan trắc viên chính | 6 | 5/9 | |
Dự báo viên | 1 | 5/9 | |
3.3 | Thủy hóa và môi trường | ||
Kỹ sư | 3 | 5/9 | |
Quan trắc viên chính | 2 | 5/9 | |
Tổng | 21 |
Ghi chú: Cấp bậc công việc được tính theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ.
2.2. Định mức thiết bị và vật tư cho 01 chuyến khảo sát
2.2.1. Định mức thiết bị
2.2.1.1. Khảo sát khí tượng
Bảng 2
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Bảo dưỡng sau chuyến đi (công/lần) | |
SD | DP | ||||
1 | Áp kế hộp | cái | 1 | 1 | 1/2(1) |
2 | Ẩm kế thông gió Assman | bộ | 1 | 1 | 1/2(1) |
Vải ẩm biểu | cái | 1 | 1 | ||
3 | Máy đo gió cầm tay | cái | 1 | 1 | 1/2(2) |
4 | Trạm khí tượng tự động AWW – 2700 | bộ | 1 | 2(3) | |
Bộ đổi nguồn | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo áp suất | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo độ ẩm | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo mưa | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo hướng gió | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo tốc độ gió | cái | 1 | 2 | ||
Đầu đo bức xạ | cái | 1 | 1 | ||
Cáp tín hiệu | mét | 50 | 50 | ||
5 | Đĩa đo độ trong suốt | cái | 1 | 1 | 1/2(1) |
Dây thả Ф8 | mét | 50 | 50 | ||
6 | Máy vi tính | bộ | 1 | 1/2(3) | |
7 | Máy in Laser | bộ | 1 | 1/2(3) | |
8 | Máy faxcimille (thu bản đồ thời tiết) | bộ | 1 | 1/2(2) | |
Dây ăng ten | mét | 50 | 50 | ||
Băng ghi | cuộn | 3 | 2 |
Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.
2.2.1.2. Khảo sát thủy văn
Bảng 3
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Bảo dưỡng sau chuyến đi (Công/lần) | |
SD | DP | ||||
1 | Máy đo thủy triều (tự ghi) | bộ | 1 | 2(2) | |
Đầu đo áp lực | cái | 1 | |||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | |||
2 | Máy tự ghi dòng chảy | bộ | 1 | 2(2) | |
Đầu đo dòng chảy hai chiều | cái | 1 | |||
La bàn | cái | 1 | |||
Thiết bị hiển thị | bộ | 1 | |||
3 | Máy ghi dòng chảy cố định | bộ | 3 | 1 | 2(2) |
Đầu đo dòng chảy | cái | 1 | |||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | |||
4 | Máy đo dòng chảy, sóng ba chiều | bộ | 1 | 2(2) | |
Đầu đo áp lực | cái | 1 | |||
Đầu đo độ nghiêng | cái | 1 | |||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | |||
La bàn | cái | 1 | |||
Bộ xử lý sóng | bộ | 1 | |||
5 | Máy đo tổng hợp sóng, dòng chảy, thủy triều bằng công nghệ Doppler | bộ | 1 | 2(2) | |
Đầu đo áp lực | cái | 1 | |||
Đầu đo độ nghiêng | cái | 1 | |||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | |||
La bàn | cái | 1 | |||
6 | Hệ thống CTD – ROSETTE | bộ | 1 | 4(2) | |
Đầu đo áp lực | cái | 1 | |||
Đầu đo độ dẫn điện | cái | 1 | |||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | |||
Đầu đo DO | cái | 1 | |||
Đầu đo pH | cái | 1 | |||
Cáp tín hiệu | bộ | 1 | |||
Thiết bị điều khiển trực tiếp | bộ | 1 | |||
7 | Tời thả máy | bộ | 1 |
| 5(3) |
8 | Máy vi tính | bộ | 1 |
| 1/2(3) |
9 | Máy in Laser | bộ | 1 |
| 1/2(2) |
Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.
2.2.1.3. Khảo sát thủy hóa, môi trường biển
Bảng 4
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Bảo dưỡng sau chuyến đi (Công/lần) | |
SD | DP | ||||
1 | Máy đo chất lượng nước | bộ | 1 | 1 | 3(2) |
Đầu đo độ đục | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo pH | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo độ mặn | cái | 1 | 1 |
| |
Đầu đo DO | cái | 1 | 1 | ||
Đầu đo nhiệt độ | cái | 1 | 1 | ||
Màng đo DO | cái | 1 | 1 | ||
2 | Máy đo các yếu tố hóa học | bộ | 1 | 1 | 3(2) |
Adapter | bộ | 1 | 1 | ||
Đèn quang phổ | cái | 1 | 1 | ||
3 | Máy khuấy từ | bộ | 1 | 1 | 1/2(2) |
Bình thủy tinh 5 lít | cái | 2 | 1 | ||
Đũa khuấy từ | cái | 2 | 1 | ||
4 | Cân điện tử | bộ | 1 | 1/2(2) | |
5 | Tời điện | bộ | 1 | 2(1) | |
Dây cáp lụa Ф6 | mét | 50 | 50 | ||
Mô tơ | bộ | 1 |
| ||
6 | Thiết bị lấy mẫu nước tầng mặt | bộ | 1 | 1 | 1(1) |
Quả nặng 5kg | cái | 1 | 1(1) | ||
7 | Máy vi tính | bộ | 2 | 1(3) | |
8 | Máy in Laser | bộ | 1 | 1/2(2) |
Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.
2.2.2. Định mức dụng cụ
Bảng 5
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | |
SD | DP | |||
1 | Kìm, cờ lê, mỏ lết | bộ | 5 | 2 |
2 | Đèn pin | cái | 6 | 3 |
3 | Đồng hồ báo thức | cái | 6 | 3 |
4 | Đồng hồ bấm giây | cái | 2 | 1 |
5 | Radio | cái | 3 | 3 |
6 | Hộp so màu nước | hộp | 2 | |
7 | Máy tính cầm tay | cái | 3 | 3 |
8 | Kính râm | cái | 2 | 2 |
9 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 3 | |
10 | Bàn dập ghim | cái | 3 | 3 |
11 | Cặp nhựa ba dây | cái | 6 | 6 |
12 | Kẹp sắt | cái | 20 | 20 |
13 | Cặp đựng tài liệu | cái | 6 | 6 |
14 | Ổn áp | cái | 6 | 3 |
15 | Dây điện đôi | mét | 150 | 100 |
16 | Bút thử điện | cái | 3 | 3 |
17 | Pipet các loại | cái | 10 | 10 |
18 | Ống đong | cái | 2 | 2 |
19 | Quả bóp cao su | quả | 3 | 3 |
20 | Bình định mức các loại | cái | 10 | 10 |
21 | Thước nhựa | cái | 3 | |
22 | Xô nhựa | cái | 6 | 3 |
23 | Dây dù | mét | 200 | 100 |
24 | Dao dọc giấy | cái | 3 | 3 |
25 | Kéo | cái | 3 | 3 |
26 | Hộp đựng bút | cái | 3 | |
27 | Thùng đựng mẫu | cái | 10 | 5 |
28 | Phễu nhựa | cái | 5 | 2 |
29 | Bàn chải lông | cái | 6 | 2 |
30 | Chổi lông | cái | 6 | 2 |
31 | Chổi cước | cái | 6 | 2 |
32 | Quả nặng, cá sắt | cái | 4 | 2 |
33 | Neo | cái | 2 | 2 |
34 | Át lát mây | tập | 1 | 1 |
35 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 1 | 1 |
36 | Quy phạm quan trắc | bộ | 3 | 3 |
37 | Sổ giao ca | quyển | 6 | 6 |
38 | Sổ quan trắc | sổ | 6 | 3 |
39 | Sổ nhật ký | sổ | 3 | 3 |
40 | Tài liệu thiết bị các loại | bộ | 10 | 10 |
41 | Bảng biểu các loại | quyển | 9 | 9 |
2.2.3. Định mức vật tư
Bảng 6
STT | Danh mục vật tư | ĐVT | Số lượng | |
SD | DP | |||
1 | Vật tư đi kèm máy đo thủy triều (tự ghi) | |||
Pin Lithium | bộ | 2 | ||
2 | Vật tư đi kèm máy tự ghi dòng chảy | |||
Pin Lithium | bộ | 2 | ||
3 | Vật tư đi kèm máy ghi dòng chảy cố định | |||
Pin Lithium | bộ | 3 | ||
4 | Vật tư đi kèm máy đo dòng chảy, sóng ba chiều | |||
Pin Alkaline | bộ | 2 | ||
5 | Vật tư đi kèm máy đo tổng hợp sóng, dòng chảy, thủy triều bằng công nghệ DOPPLER | bộ | 1 | |
Pin Lithium | bộ | 1 | ||
6 | Hệ thống CTD – ROSETTE | |||
Pin Lithium | bộ | 2 | ||
7 | Vật tư đi kèm máy in Laser | |||
Mực in | hộp | 3 | ||
9 | Vật tư đi kèm tời thả máy | |||
Mô tơ | cái | 1 | ||
Ống dẫn dầu thủy lực | cái | 1 | ||
Dầu thủy lực | lít | 20 | ||
10 | Vật tư đi kèm máy đo chất lượng nước | bộ | 1 | 1 |
Pin nguồn | bộ | 1 | 1 | |
Hóa chất kiểm chuẩn | hộp | 2 | 2 | |
Hóa chất bảo dưỡng | hộp | 1 | 1 | |
11 | Vật tư đi kèm máy đo các yếu tố hóa học | bộ | 1 | 1 |
Pin nguồn | bộ | 1 | 1 | |
Cell đựng mẫu loại 25 ml | cái | 2 | 1 | |
Cell đựng mẫu loại 10 ml | cái | 2 | 1 | |
Hóa chất kiểm chuẩn | gói | 5 | 5 | |
12 | Pin đèn | đôi | 30 | 20 |
13 | Găng tay cao su | đôi | 12 | 12 |
14 | Khăn lau máy | cái | 30 | 10 |
15 | Giấy lọc | hộp | 3 | 3 |
16 | Lọ thủy tinh 100ml | cái | 200 | 50 |
17 | Can nhựa 2 lít | cái | 300 | 50 |
18 | Khẩu trang | cái | 18 | 10 |
19 | Giấy chỉ thị pH | hộp | 3 | 3 |
20 | Chloroform (CH3Cl) | lít | 4 | 2 |
21 | NaOH | kg | 3 | 1 |
22 | HCl | kg | 3 | 1 |
23 | Aceton | lít | 5 | 1 |
24 | Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3) | lít | 5 | 1 |
25 | Hóa chất bảo quản mẫu (HCl) | lít | 5 | 1 |
26 | Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4) | lít | 8 | 2 |
27 | Hóa chất dùng để đo NO3 | gói | 8 | 2 |
28 | Hóa chất dùng để đo NO2 | gói | 4 | 2 |
29 | Hóa chất dùng để đo PO4 | gói | 4 | 2 |
30 | Hóa chất dùng để đo NH4 | gói | 4 | 2 |
31 | Hóa chất dùng để đo SiO3 | gói | 8 | 2 |
32 | Nước cất 2 lần | lít | 20 | 10 |
33 | Nước cất 1 lần | lít | 40 | 10 |
34 | Mỡ cilicon | tuýp | 6 | 2 |
35 | Rp7 | hộp | 3 | 1 |
36 | Phao nổi 30 lít | chiếc | 4 | 2 |
37 | Cọc tre làm phao tiêu | cái | 4 | 2 |
38 | Cờ, vải làm phao tiêu | mét | 2 | |
39 | Dây thép buộc các loại | kg | 5 | |
40 | Khóa cáp | cái | 10 | 5 |
41 | Ma ný | cái | 4 | 2 |
42 | Tăng đơ | cái | 2 | |
43 | Nẹp inox | cái | 5 | 3 |
44 | Ốc vít các loại | cái | 20 | 10 |
45 | Cáp ni lông | mét | 50 | 50 |
46 | Dây thít nhựa các loại | kg | 2 | 1 |
47 | Đinh các loại | kg | 2 | |
48 | Xăng | lít | 5 | |
49 | Xà phòng bột | kg | 10 | |
50 | Đèn nháy (đèn hiệu) | cái | 8 | 4 |
51 | Găng tay vải | đôi | 12 | 10 |
52 | Bút bi | cái | 12 | 12 |
53 | Bút chì | cái | 6 | 6 |
54 | Dao | cái | 3 | 3 |
55 | Kéo | cái | 3 | 3 |
56 | Đĩa mềm | hộp | 3 | 1 |
57 | Đĩa CD | hộp | 1 | 1 |
58 | Ghim dập | hộp | 1 | 1 |
59 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1 |
60 | Giấy gói hàng | tờ | 10 | 10 |
61 | Băng dính | cuộn | 6 | 3 |
62 | Bút dạ | cái | 6 | 6 |
63 | Hồ dán | lọ | 3 | 3 |
64 | Giấy in A4 | gram | 6 | 4 |
65 | Bìa đóng sổ | tờ | 20 | 10 |
66 | Tẩy chì | cái | 6 | 2 |
67 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 3 | 3 |
68 | Bút chì kim | cái | 3 | 3 |
69 | Các vật liệu khác | % | 5 |
01 CHUYẾN ĐO ĐẠC, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG BẰNG TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN
1. Lưới khảo sát:
– Ven bờ: 30’ x 30’ (kinh, vĩ độ)
– Ngoài khơi: 60’ x 60’ (kinh, vĩ độ)
2. Số trạm đo đạc, khảo sát:
– Trạm mặt rộng: 40 trạm
– Trạm liên tục 7 ngày đêm: 2 trạm
3. Thời gian đo đạc, khảo sát: 40 ngày
4. Hạng mục đo đạc, khảo sát:
A. Trạm liên tục:
1. Khí tượng biển:
– Gió (hướng, tốc độ)
– Mây
– Tầm nhìn xa
– Khí áp
– Nhiệt độ
– Độ ẩm không khí (tương đối, tuyệt đối)
– Bức xạ mặt trời
– Lượng mưa
– Hiện tượng thời tiết
2. Thủy văn biển:
– Sóng (hướng, độ cao)
– Dòng chảy (hướng, tốc độ) tại các tầng: mặt, giữa, đáy
– Thủy triều
– Độ trong suốt nước biển
– Nhiệt độ, độ mặn tại các tầng chuẩn: 0, 5, 10, 15, 20, 30, 40, 50 m, …
3. Môi trường biển:
– Độ đục
– Độ pH
– DO
– Dầu tổng số (tầng mặt).
– Kim loại nặng: Cu, Pb, Cd, Zn, Mn, Fe, Ni, As, Hg (tại tầng mặt và tầng đáy)
– Muối dinh dưỡng: PO43-, NO2–, NO3–, NH4+, SiO32- (tại tầng mặt và tầng đáy)
Các yếu tố trên được đo 3 giờ 1 lần.
B. Trạm mặt rộng:
1. Khí tượng biển:
– Gió (hướng, tốc độ)
– Mây
– Tầm nhìn xa
– Khí áp
– Nhiệt độ
– Độ ẩm không khí (tương đối, tuyệt đối)
– Bức xạ mặt trời
– Lượng mưa
– Hiện tượng thời tiết
2. Thủy văn biển:
– Sóng (hướng, độ cao)
– Độ trong suốt nước biển
– Nhiệt độ, độ mặn tại các tầng chuẩn: 0, 5, 10, 15, 20, 30, 40, 50 m, …
3. Môi trường biển:
– Độ đục
– Độ pH
– DO
– Dầu tổng số (tầng mặt)
– Kim loại nặng: Cu, Pb, Cd, Zn, Mn, Fe, Ni, As, Hg (tại tầng mặt và tầng đáy)
– Muối dinh dưỡng: PO43-, NO2–, NO3–, NH4+, SiO32- (tại tầng mặt và tầng đáy)
MỤC LỤC
Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG
Phần II: ĐỊNH MỨC KT – KT
1. VẬN HÀNH TẦU NCB PHỤC VỤ KHẢO SÁT KTTV&MT BIỂN
1.1. Định mức lao động theo định biên
1.1.1. Nội dung nhiệm vụ
1.1.2. Định biên lao động
1.2. Định mức thiết bị và vật tư
1.2.1. Định mức thiết bị
1.2.2. Định mức dụng cụ
1.2.3. Định mức vật tư
1.3. Định mức công bảo dưỡng
2. ĐỊNH MỨC KT – KT PHỤC VỤ ĐO ĐẠC, KHẢO SÁT KTTV&MT BIỂN BẰNG TẦU NCB
2.1. Định mức lao động theo định biên
2.1.1. Nội dung nhiệm vụ
2.1.2. Định biên lao động
2.2. Định mức thiết bị và vật tư cho 01 chuyến khảo sát
2.2.1. Định mức thiết bị
2.2.2. Định mức dụng cụ
2.2.3. Định mức vật tư
PHỤ LỤC