Thông tư 33/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế – kỹ thuật tàu nghiên cứu biển

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 33/2009/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2010.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển, Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỬ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Văn Đức

 

ĐỊNH MỨC

KINH TẾ – KỸ THUẬT TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN
(ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển quy định mức giới hạn cho phép tiêu hao lao động, thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhiên liệu để đảm bảo hoạt động thường xuyên của Tầu Nghiên cứu biển, phục vụ các chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại các vùng biển Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng đối với tầu chuyên dụng khảo sát, nghiên cứu khí tượng thủy văn và môi trường biển có các thông số, đặc trưng kỹ thuật sau:

– Chiều dài: 70 mét;

– Chiều rộng: 13 mét;

– Chiều cao tối đa: 20 mét (tính từ đáy đến đỉnh cột giữa);

– Mớn nước tối đa: 4,2 mét;

– Công suất máy chính: 980 x 2 máy = 1960 HP;

– Lượng chiếm nước: D = 1982 tấn;

– Dung tích: 1809 tấn đăng ký;

– Trọng tải: 650 tấn.

3. Cơ sở xây dựng định mức

Định mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt động khảo sát, nghiên cứu khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển trong 10 năm qua, đồng thời căn cứ vào những văn bản chủ yếu sau:

– Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi;

– Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

– Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

– Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

– Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ;

– Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế – kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn”;

– Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;

– Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại;

– Quyết định số 704/2000/QĐ-TCKTTV ngày 04 tháng 10 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Tầu Nghiên cứu biển Việt Nam;

– Thông tư số 07/LĐTBXH-TT ngày 11 tháng 4 năm 1995 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động;

4. Định mức kinh tế – kỹ thuật Tầu Nghiên cứu biển bao gồm các định mức thành phần sau:

– Định mức lao động được thể hiện dưới dạng định mức định biên;

– Định mức định biên: quy định số lao động (còn được gọi là số biên chế) cần thiết để quản lý, vận hành Tầu Nghiên cứu biển và thực hiện công việc khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại vùng biển Việt Nam;

– Đơn vị tính định mức lao động là người, tương ứng với từng cấp bậc công việc theo quy định hiện hành.

4.2. Định mức thiết bị

– Xác định số lượng, chủng loại thiết bị và các chi tiết của thiết bị cần đầu tư trang bị, mức độ khấu hao và thời hạn bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động (mức độ khấu hao được xác định dựa trên cơ sở quy định của Đăng kiểm, tham khảo các tài liệu nước ngoài và trên cơ sở thực tế hoạt động Tầu Nghiên cứu biển đối với thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt);

– Xác định số lượng, chủng loại và các chi tiết của thiết bị cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.

4.3. Định mức dụng cụ

– Xác định số lượng, chủng loại dụng cụ cần đầu tư trang bị, mức độ khấu hao hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động;

– Xác định số lượng, chủng loại dụng cụ cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.

4.4. Định mức vật tư

– Xác định số lượng, chủng loại vật tư cần đầu tư trang bị hàng năm cho các ngành của Tầu Nghiên cứu biển để đảm bảo tầu luôn sẵn sàng hoạt động;

– Xác định số lượng, chủng loại vật tư cần thiết phục vụ cho 01 chuyến khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển bằng Tầu Nghiên cứu biển.

4.5. Định mức nhiên liệu

– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển đỗ tại cảng;

– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển chạy hành trình từ cảng đến khu vực khảo sát và ngược lại (số lượng các loại nhiên liệu khi tầu chạy bảo dưỡng cũng được tính như khi chạy hành trình);

– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển chạy phục vụ khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển tại các trạm mặt rộng;

– Xác định số lượng các loại nhiên liệu cần thiết cho 01 giờ Tầu Nghiên cứu biển đỗ tại trạm khảo sát liên tục khí tượng thủy văn và môi trường biển.

5. Các chi phí khác có liên quan đến việc vận hành Tầu Nghiên cứu biển và khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển chưa có trong tập định mức này:

– Số lượng nước ngọt cho một người, một ngày khi tầu neo đỗ tại cảng;

– Số lượng nước ngọt cho một ngày, một người khi tầu thực hiện nhiệm vụ khảo sát khí tượng thủy văn và môi trường biển;

– Lệ phí cảng, luồng lạch, thuê đò ra, vào tầu, đăng kiểm định kỳ;

– Các chế độ đặc thù đối với cán bộ thuyền viên, viên chức và cán bộ khoa học làm việc trên Tầu Nghiên cứu biển.

7. Khi áp dụng định mức có gì vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

8. Những từ viết tắt trong định mức

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

CBVCCán bộ viên chức
DPDự phòng
ĐVTĐơn vị tính
KTTVKhí tượng thủy văn
KTTV&MTKhí tượng thủy văn và môi trường
KT – KTKinh tế – kỹ thuật
NCBNghiên cứu biển
STTSố thứ tự
SDSử dụng
Tầu NCBTầu Nghiên cứu biển
thTháng

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KT – KT

1. Vận hành tầu NCB phục vụ khảo sát KTTV&MT biển

1.1. Định mức lao động theo định biên

1.1.1. Nội dung nhiệm vụ

– Vận hành ngành boong tầu: Sỹ quan và thủy thủ tầu thực hiện các nhiệm vụ:

+ Điều khiển tầu;

+ Lái tầu;

+ Cảng giới tầu;

+ Bảo quản tầu.

– Vận hành ngành máy tầu:

+ Điều khiển hệ thống máy của tầu;

+ Vận hành máy liên tục;

+ Vận hành hệ thống điện toàn tầu;

1.1.2. Định biên lao động

Bảng 1

STT

Chức danh định biên

Định biên

Cấp bậc công việc

1

Vận hành ngành boong tầu

Thuyền trưởng

1

2/2

Đại phó

1

2/2

Thuyền phó Hai

1

2/2

Thuyền phó Ba

1

2/2

Sĩ quan An ninh

1

2/4

Sĩ quan Quản trị

1

2/4

Thủy thủ trưởng

1

2/4

Thủy thủ

6

3/4

2

Vận hành ngành máy tầu

Máy trưởng

1

2/2

Máy hai

1

1/2

Máy ba

1

1/2

Máy tư

1

2/2

Sĩ quan điện

1

3/4

Sĩ quan vô tuyến điện

1

2/4

Thợ máy chính

1

3/4

Thợ máy

4

3/4

Thợ điện

1

3/4

3

Các chức danh khác

Bác sỹ

1

5/9

Cấp dưỡng

3

3/4

Tổng

29

Ghi chú:

– Cấp bậc công việc (bậc lương thuyền viên) các chức danh thuyền viên Tầu NCB được xếp theo Bảng lương B2, Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ (theo nhóm tầu vận tải biển có mã lực từ 1600 GRT đến 5999 GRT);

– Đối với các chức danh không theo nhóm tầu thì cấp bậc công việc được xếp theo Bảng lương B2 tầu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tầu theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

– Bác sỹ (y tá) theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

– Mức lương tối thiểu cho CBVC Tầu NCB được thực hiện theo Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

1.2. Định mức thiết bị và vật tư

1.2.1. Định mức thiết bị

1.2.1.1. Vận hành ngành boong tầu

Bảng 2

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Định mức khấu hao trên một thiết bị cho 01 năm (%)

SD

DP

I

Ngành nghi khí hàng hải

1

Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24

bộ

1

10,0

2

La bàn điện Tokimec ES – 110

bộ

1

1

8,0

3

La bàn từ lái 175MM KEA

cái

1

10,0

4

La bàn chuẩn

cái

1

10,0

5

Máy xác định vị trí tầu Koden – KGP – 911

cái

1

10,0

6

Máy đo sâu Koden CVS – 106

cái

1

10,0

7

Ra đa Furuno RDP – 104

cái

1

10,0

8

Hàng hải vệ tinh Koden – KGP – 913

cái

1

10,0

II

Ngành vô tuyến điện

1

Inmasat – C (Furno)

bộ

1

10,0

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

8,0

Máy in PP – 510

cái

1

15,0

Ăng ten

cái

1

8,0

2

MF/HF DSC (Furno)

bộ

1

10,0

Khối thu phát FS – 5000T

cái

1

10,0

Bộ chuyển đổi AT – 5000

cái

1

10,0

Máy in PP – 510

cái

1

15,0

Radio Telephon FS – 5000

cái

1

10,0

3

SAR – 360 – 2182 KHZ

cái

1

10,0

4

ICR71 E

cái

1

10,0

5

Icom IC – M7000 TY

bộ

1

10,0

6

Furuno VHF FM – 8500

bộ

1

10,0

7

Furuno VHF JHF – 32A

bộ

1

10,0

8

Icom VHF IC – M58

bộ

1

10,0

9

Navtex NT – 900

cái

1

1

10,0

10

Điện thoại vệ tinh Nera

bộ

1

8,0

Ăng ten

cái

1

8,0

11

Epirb

cái

1

10,0

III

Ngành quản trị

1

Máy vi tính

bộ

2

2

15,0

2

Máy in Laser

cái

1

1

15,0

3

Máy photocopy

cái

1

1

10,0

4

Máy lọc nước nóng, lạnh

cái

3

1

10,0

5

Máy giặt

cái

2

10,0

6

Tủ lạnh

cái

6

10,0

7

Dàn nghe nhạc

bộ

1

12,5

8

Ti vi

cái

6

12,5

IV

Ngành boong

1

Hệ thống cảm biến khói

hệ thống

1

10,0

2

Hệ thống cảm biến nhiệt

hệ thống

1

10,0

3

Xuồng cứu sinh

cái

2

10,0

4

Xuồng công tác

cái

2

10,0

5

Phản xạ ra đa

cái

2

10,0

6

Neo tầu

cái

2

1

10,0

7

Xích neo

mét

400

200

10,0

8

Két nước ngọt

cái

4

10,0

9

Két nước dằn

cái

8

8,0

10

Két giảm lắc

cái

2

8,0

11

Hầm neo

cái

2

10,0

12

Phao thổi tự động

cái

8

10,0

13

Cáp tời 5 tấn

mét

4000

10,0

14

Cáp tời 1,5 tấn

mét

4000

10,0

15

Cáp xuồng cứu sinh

mét

200

10,0

16

Cáp cẩu 3 tấn

mét

200

10,0

17

Cáp cầu thang mạn

mét

150

10,0

18

Dây cập tầu

mét

400

10,0

1.2.1.2. Vận hành ngành máy tầu

Bảng 3

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Định mức khấu hao trên một thiết bị cho 01 năm (%)

SD

DP

I

Phần máy I

1

Máy chính

cái

2

10,0

Pít tông – van 1 chiều bơm cao áp

cụm

12

4

10,0

Sinh hàn nước ngọt

bộ

2

1

10,0

Sinh hàn dầu nhờn

bộ

2

1

10,0

Supap nạp

chiếc

12

4

10,0

Supap xả

chiếc

12

4

10,0

Cam phối khí + trục cam

bộ

2

1

10,0

Cụm tay trang khởi động đảo chiều

cái

2

1

10,0

 

Đĩa chải gió

cái

2

1

10,0

Van khởi động chính

cái

2

1

10,0

Máy nén khí đầu trục

máy

2

10,0

Bộ điều tốc

bộ

2

10,0

Tua bin tăng áp

cụm

2

10,0

Van an toàn

cái

12

4

10,0

Mặt quy lát

cái

12

4

10,0

Sơ mi xi lanh

cái

12

10,0

Pít tông

cái

12

10,0

Tay biên

cái

12

10,0

2

Hệ trục và chân vịt

hệ thống

2

10,0

Trục trung gian

cái

4

10,0

Bích nối trục trung gian

cặp

4

1

10,0

Các bệ đỡ trục trung gian

bệ

4

10,0

Khớp nối bánh răng

cái

2

2

8,0

Gối trục lực đẩy

cái

2

8,0

Chân vịt

cái

2

8,0

Chân vịt mũi

cái

2

8,0

3

Máy lái

máy

2

8,0

Trục lái

cái

2

8,0

 

Bánh lái

cái

2

8,0

4

Máy điều hòa không khí

máy

3

10,0

Máy nén

máy

3

10,0

5

Máy lạnh thực phẩm

máy

2

12,5

Máy nén

máy

2

12,5

6

Động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa

cái

1

10,0

Bơm cao áp

cái

1

10,0

Két nước tuần hoàn làm mát máy

cái

1

10,0

II

Phần máy II

1

Động cơ Diezel 3306B

cái

3

10,0

Sơ mi

cái

18

10,0

Xy lanh cả 3 máy

cái

18

10,0

2

Máy nén khí độc lập

cái

2

10,0

3

Bơm vận chuyển dầu đốt

cái

2

10,0

4

Máy lọc phân ly dầu đốt

cái

2

10,0

5

Hệ thống nhiên liệu

hệ thống

2

10,0

Đường ống Ф 100

mét

300

8,0

Đường ống Ф 75

mét

30

8,0

Đường ống Ф 50

mét

50

8,0

Két trực nhật 2m3

két

2

8,0

Két lắng 50m3

két

2

8,0

Két lắng 60m3

két

2

10,0

Két lắng 80m3

két

2

10,0

Gioăng bìa làm kín loại 5 mm

m2

6

10,0

III

Phần máy III

1

Hệ thống bơm balát

hệ thống

1

10,0

Bơm ly tâm 70m3/h

cái

2

10,0

2

Hệ thống cứu hỏa

hệ thống

2

10,0

Tổ bơm cứu hỏa 63m2/h

tổ hợp

1

10,0

3

Hệ thống bơm dùng chung

hệ thống

1

10,0

Tổ bơm dùng chung 45m3/h

cái

2

10,0

4

Hệ thống bơm nước ngọt + nước mặn sinh hoạt

hệ thống

2

10,0

Tổ bơm 16m3/h

cái

4

10,0

Bình hydro

bình

2

1

10,0

5

Hệ thống bơm nước thải

hệ thống

1

10,0

Tổ bơm 16m3/h

cái

2

10,0

6

Hệ thống bơm sự cố làm mát máy chính

hệ thống

2

10,0

Tổ bơm sự cố 45m3/h

cái

1

10,0

7

Hệ thống phân ly dầu nước

hệ thống

1

10,0

Cụm phân ly dầu nước

cụm

1

10,0

Bơm 4m3/giờ

cái

1

10,0

8

Hệ thống thông gió buồng máy

hệ thống

1

10,0

Tổ quạt hút gió buồng máy

bộ

4

10,0

Họng thổi gió buồng máy

cái

4

4

10,0

Tổ quạt thổi gió bằng máy

bộ

2

1

10,0

Đường ống dẫn gió

mét

80

4

10,0

9

Hệ thống tời cẩu thủy lực

hệ thống

1

8,0

9.1

Cẩu 3 tấn độc lập

cái

2

8,0

Cụm tay trang điều khiển

bộ

2

8,0

Bơm bánh răng

cái

2

2

8,0

9.2

Cẩu lật 1,5 tấn

cái

3

8,0

Trục chân đế inox

cái

3

8,0

Cụm tay trang điều khiển

bộ

2

8,0

9.3

Cẩu lật 5 tấn

cái

2

8,0

Trục chân đế inox

cái

3

8,0

Trục inox

cái

4

2

8,0

9.4

Tời 1,5 tấn

cái

2

8,0

Bánh răng lái

bộ

2

1

8,0

Trục bánh răng

cái

2

1

8,0

Ru lô cuộn cáp

cuộn

2

8,0

9.5

Tời 5 tấn

cái

2

8,0

Bánh răng lái

bộ

2

8,0

Trục bánh răng

cái

2

8,0

Nhông xích

bộ

2

8,0

Ru lô cuộn cáp

bộ

2

8,0

Thanh răng cuộn cáp

bộ

2

8,0

Hệ thủy lực nắp hầm hàng

hệ

2

8,0

Cụm tay trang điều khiển

bộ

2

8,0

Két dầu thủy lực

két

2

8,0

Đường ống thủy lực Ф27

mét

150

8,0

Đường ống thủy lực Ф16

mét

135

8,0

Đường ống thủy lực Ф34

mét

150

8,0

Bíc nối ống

đôi

20

8,0

Đường ống thủy lực Ф42

mét

135

8,0

Đường ống thủy lực Ф21

mét

100

8,0

Bơm bánh răng

cái

2

8,0

10

Hệ thống máy neo

hệ thống

2

8,0

Máy neo

hệ

2

8,0

Bánh răng lai động lực

bộ

1

8,0

Má phanh

bộ

2

8,0

Quả trám

quả

2

8,0

11

Máy xuồng cứu sinh

máy

2

8,0

IV

 Phần điện

1

Máy phát điện ba pha 380V, 200KVA

máy

3

10,0

Bộ tự động điều chỉnh điện áp

bộ

3

1

10,0

Cuộn tín hiệu dòng điện trong máy phát

cuộn

3

1

10,0

Động cơ đồng bộ điều tốc

cái

3

1

10,0

2

Bảng điện chính

bảng

1

10,0

Đồng hồ đo công suất máy phát điện

cái

3

1

10,0

Đồng hồ đo tần số

cái

4

1

10,0

Đồng hồ kế

cái

1

1

10,0

Bộ đèn quay

cái

1

1

10,0

Vôn kế

cái

10

3

10,0

Ampe kế

cái

17

5

10,0

Sun ampe kế

cái

6

2

10,0

Biến dòng đo lường

cái

30

5

10,0

Át tô mát có cuộn điều khiển

cái

3

1

10,0

Chuyển mạch đo điện áp ba pha 380V – 10A

cái

8

2

10,0

Chuyển mạch đo dòng điện ba pha 380 V – 10A

cái

17

5

10,0

Cầu dao hai ngả ba pha 250A

cái

1

1

10,0

Hộp cầu dao khởi động hai ngả 24V – 100A

cái

3

10,0

3

Máy phát đo tốc độ máy chính

cái

2

1

10,0

4

Tủ nạp điện 3 pha 380V/30V

cái

2

10,0

5

Tủ nạp điện 3 pha 380V/12V

cái

2

10,0

6

Hộp điện bờ 380V – 400A

cái

1

10,0

7

Thiết bị hàn

hệ thống

1

10,0

8

Bảng điện phụ

bảng

60

10,0

9

Hệ thống điều khiển

hệ thống

1

10,0

Hệ thống tự động kiểm tra máy đèn

hệ thống

3

10,0

Hệ thống điều khiển chân vịt mũi

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển lái

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển báo cháy

hệ thống

1

10,0

Hệ thống tự động kiểm tra máy chính

hệ thống

2

10,0

Hệ thống điều khiển còi sương mù

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển bơm nước sinh hoạt

hệ thống

2

10,0

Hệ thống tự động báo mức nước thải

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển báo công vụ

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển phân ly dầu nước

hệ thống

1

10,0

Hệ thống điều khiển chuông truyền bệnh

hệ thống

2

10,0

Hệ thống điều khiển tời 5 tấn

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển tời 1,5 tấn

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển cẩu quay 3 tấn

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển xuồng cứu sinh

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển tời sau lái

hệ thống

1

8,0

Hệ thống điều khiển lạnh thực phẩm

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển điều hòa không khí

hệ thống

3

8,0

Hệ thống điện thoại

hệ thống

1

8,0

Hệ thống truyền thanh

hệ thống

1

8,0

Hệ thống đèn hành trình

hệ thống

2

8,0

Hệ thống điều khiển neo

hệ thống

1

8,0

Hệ thống điều khiển át tô mát máy phát

hệ thống

3

8,0

Hộp điện tín hiệu còi sương mù

hộp

1

1

8,0

Tủ điện trở điều chỉnh tốc độ

tủ

12

8,0

Tay trang điều khiển

cái

2

8,0

Hộp tay trang điều khiển

hộp

6

8,0

Rơ le công suất ngược

cái

3

3

8,0

Điện trở xả tuyết

cái

3

1

8,0

Van điện từ lái loại 34EYM, B20H-T31,5Mpa, 8/1993, No 83209

cái

2

2

8,0

Động cơ đồng bộ điều tốc

cái

3

1

8,0

Đồng hồ báo góc lai và đặt hướng lái

cái

2

8,0

Bảng xử lý tín hiệu lái

bảng

3

8,0

Hộp báo động lái tại buồng máy

hộp

1

8,0

Đồng hồ chỉ báo tốc độ máy chính

cái

2

1

8,0

10

Bếp điện 25,2kW

bộ

1

12,5

Mặt bếp

cái

6

2

12,5

11

Biến thấp áp 380V/24V, 1,5kW

cái

2

1

10,0

12

Biến áp ba pha 380V/220V, 45kW

cái

3

1

10,0

13

Biến áp ba pha 380V/220V, 35kW

cái

1

1

10,0

14

Biến áp 380V/220V, 10kW

cái

6

2

10,0

15

Máy phát nạp ắc quy

cái

3

10,0

16

Động cơ điện

Động cơ đề máy phát

cái

3

10,0

Động cơ chân vịt mũi 110kW

cái

1

10,0

Động cơ điện neo 22kW

cái

1

10,0

Động cơ bơm nước thải 3,7kW

cái

2

10,0

Động cơ bơm dầu nhờn DPMC 4,5kW

cái

2

10,0

Động cơ vận chuyển dầu nhờn 1,1kW

cái

1

10,0

Động cơ lọc dầu nhờn 3kW

cái

2

10,0

Động cơ làm mát máy chính 4,5kW

cái

2

10,0

Động cơ vận chuyển dầu đốt 5,5kW

cái

2

10,0

Động cơ bơm dùng chung 4,5kW

cái

2

10,0

Động cơ bơm nước sinh hoạt 5kW

cái

4

10,0

Động cơ bơm ba lát 5,8kW

cái

2

10,0

Động cơ bơm cứu hỏa 15kW

cái

1

10,0

Động cơ máy nén khí 11kW

cái

2

10,0

Động cơ quạt thổi buồng máy 5,5kW

cái

2

10,0

Động cơ quạt hút buồng máy 3kW

cái

1

10,0

Động cơ quạt bếp 2,2kW

cái

1

10,0

Động cơ tời cẩu 1,5 tấn loại 5kW

cái

2

8,0

Động cơ tời cẩu 5 tấn loại 30kW

cái

2

8,0

Động cơ bơm thủy lực tời cẩu 1,5 tấn loại 3kW

cái

2

10,0

Động cơ bơm thủy lực tời cẩu 5 tấn loại 30kW

cái

2

10,0

Động cơ tời lái 8kW

cái

1

8,0

Động cơ tời cầu thang 4,4kW

cái

2

8,0

Động cơ máy lái 4kW

cái

2

8,0

Động cơ hút vệ sinh 2,2kW

cái

3

8,0

Động cơ hút các hầm 2,2kW

cái

4

8,0

Động cơ tời xuồng 7,5kW

cái

1

8,0

Động cơ tời xuồng 22,5kW

cái

1

8,0

Động cơ máy phân ly 3kW

cái

1

8,0

Động cơ còi hơi 3kW

cái

1

8,0

Động cơ quạt gió điều hòa 3kW

cái

3

10,0

Động cơ phanh tời và chân vịt mũi 1,5kW

cái

5

8,0

Động cơ đề máy cứu hỏa sự cố

cái

1

10,0

Động cơ đề xuồng cứu sinh

cái

2

8,0

17

Trung tâm báo cháy

hệ thống

1

10,0

18

Hệ thống đèn

hệ thống

10

8,0

Hộp đèn hàng hải

cái

2

8,0

Bộ đèn pha luồng 1000W

bộ

1

1

8,0

Bộ đèn pha cầm tay

bộ

1

1

8,0

19

Máy vi tính

máy

1

15,0

20

Quạt gió hầm lạnh

cái

2

10,0

21

Quạt gió máy điều hòa

cái

3

10,0

1.2.1.3. Định mức nhiên liệu

Bảng 4

STT

Loại máy

Tên nhiên liệu

ĐVT

Số lượng

Tên máy

Số lượng

Tầu đỗ

1

Máy phát điện

1

Dầu Diezel

kg/giờ

46,60

Dầu nhớt

kg/giờ

1,40

Tầu chạy hành trình

1

Máy phát điện

2

Dầu Diezel

kg/giờ

93,20

Dầu nhớt

kg/giờ

2,80

2

Máy chính

2

Dầu Diezel

kg/giờ

313,60

Dầu nhớt

kg/giờ

9,40

Tầu chạy khảo sát tại các trạm mặt rộng

1

Máy phát điện

2

Dầu Diezel

kg/giờ

93,20

Dầu nhớt

kg/giờ

2,80

2

Máy chính

2

Dầu Diezel

kg/giờ

313,60

Dầu nhớt

kg/giờ

9,40

Tầu chạy khảo sát tại các trạm liên tục

1

Máy phát điện

2

Dầu Diezel

kg/giờ

93,20

Dầu nhớt

kg/giờ

2,80

2

Máy chính

20% của 2 máy chính

Dầu Diezel

kg/giờ

62,72

Dầu nhớt

kg/giờ

1,88

Tầu bảo dưỡng

1

Máy phát điện

2

Dầu Diezel

kg/giờ

93,20

Dầu nhớt

kg/giờ

2,80

2

Máy chính

2

Dầu Diezel

kg/giờ

313,60

Dầu nhớt

kg/giờ

9,40

Ghi chú:

– Các loại máy của Tầu NCB là:

+ Máy chính mã lực 980 Cv/máy, nhiên liệu tiêu thụ 0,16 kg/Cv.giờ

+ Máy phát điện mã lực 233 Cv/máy, nhiên liệu tiêu thụ 0,20 kg/Cv.giờ

+ Máy Dieszel lai bơm sự cố cứu hỏa mã lực 50 Cv/máy (máy này chỉ sử dụng khi xảy ra sự cố nên không tính định mức nhiên liệu)

– Lượng dầu nhớt dùng cho mỗi loại máy đều được tính bằng 3% lượng dầu Diezel dùng cho máy đó.

1.2.2. Định mức dụng cụ

1.2.2.1. Vận hành ngành boong tầu

Bảng 5

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Định mức khấu hao trên một dụng cụ cho 01 năm (%)

SD

DP

I

Ngành nghi khí hàng hải

1

Dụng cụ đi kèm

Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24

Khối thu phát

khối

1

10,0

Ăng ten

cái

1

10,0

2

Dụng cụ đi kèm máy xác định vị trí tàu Koden – KGP – 911

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

3

Dụng cụ đi kèm máy đo sâu Koden CVS – 106

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

4

Dụng cụ đi kèm

Ra đa Furuno RDP – 104

Nguồn RS – 40 XII

cái

1

10,0

II

Ngành vô tuyến điện

1

Loa di động cầm tay

cái

 1

1

10,0

2

Bộ đàm cầm tay

cái

5

10,0

IC-GM 1500E

cái

5

2

10,0

3

Dụng cụ đi kèm Inmasat – C (Furno)

Khối liên lạc IC – 211

cái

1

10,0

Felcom-10 và bàn phím

cái

1

10,0

Khối cảnh báo IC – 300

cái

1

10,0

4

Dụng cụ đi kèm

MF/HF DSC (Furno)

Nguồn PR – 850

cái

1

10,0

Bộ chuyển đổi AT – 5000

cái

1

10,0

5

Dụng cụ đi kèm

SAR – 360 – 2182 KHZ

Ăng ten

cái

1

1

10,0

6

Dụng cụ đi kèm ICR71 E

Ăng ten

cái

1

1

10,0

7

Dụng cụ đi kèm

Icom IC – M7000 TY

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

Bộ chuyển đổi AT – 130

cái

1

1

10,0

Tổ hợp nói

bộ

1

1

10,0

Ăng ten

cái

1

1

10,0

8

Dụng cụ đi kèm

Furuno VHF FM – 8500

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

Tổ hợp nói

bộ

1

1

10,0

Ăng ten

cái

1

1

10,0

9

Dụng cụ đi kèm

Furuno VHF JHF – 32A

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

Tổ hợp nói

bộ

1

1

10,0

Ăng ten

cái

1

1

10,0

10

Dụng cụ đi kèm

Icom VHF IC – M58

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

Tổ hợp nói

bộ

1

1

10,0

Ăng ten

cái

1

1

10,0

11

Dụng cụ đi kèm Navtex NT – 900

Bộ chuyển đổi nguồn điện

bộ

1

10,0

Ăng ten

cái

1

1

10,0

III

Ngành quản trị tầu

1

Thảm trải sàn

mét

1500

12,5

2

Đệm mút cá nhân

cái

45

12,5

3

Chăn, ga và gối

bộ

90

12,5

4

Rèm cửa sổ

cái

70

12,5

5

Quạt treo tường

cái

52

10

12,5

6

Quạt gió công nghiệp

cái

2

1

12,5

7

Đồng hồ treo tường

cái

45

15

12,5

8

Nồi cơm điện

cái

3

2

12,5

9

Nồi canh to

cái

2

1

12,5

10

Nồi quân dụng

cái

2

1

12,5

11

Phích điện đun nước

cái

10

3

12,5

12

Lò vi sóng

cái

2

1

12,5

13

Nồi áp suất (5 lít)

cái

2

1

12,5

14

Máy xay sinh tố

cái

2

1

12,5

15

Máy xay thịt

cái

2

1

12,5

16

Chảo rán

cái

2

2

12,5

17

Bát đĩa (đồ phục vụ kèm theo)

mâm

14

3

12,5

18

Bàn là

cái

2

8,0

19

Két sắt

cái

1

10,0

20

Dao thớt các loại

bộ

5

10,0

21

Rổ giá các loại

bộ

5

10,0

22

Khăn trải bàn ăn

cái

50

10,0

23

Dụng cụ nhà bếp phát sinh

%

10

10,0

IV

Ngành boong

1

Súng bắn dây

cái

4

8,0

2

Phao tròn ca bin

cái

12

8,0

3

Áo phao cá nhân

cái

60

20

8,0

4

Túi chống mất nhiệt

cái

60

20

8,0

5

Quần áo lặn

bộ

4

8,0

6

Quần áo chống cháy

bộ

3

8,0

7

Thảm chống thủng

cái

5

3

8,0

8

Nệm gỗ chống thủng

cái

10

5

8,0

9

Họng cứu hỏa

bộ

50

20

8,0

10

Trung tâm cứu hỏa bọt PL – 01

két

2

8,0

11

Bình cứu hỏa bọt nhỏ MF – Z4

bình

6

8,0

12

Bình cứu hỏa CO2 MT – 5

bình

8

8,0

13

Vòi rồng cứu hỏa

bộ

36

8,0

14

Bình cứu hỏa bọt lớn MF – Z8

bình

12

8,0

15

Mặt nạ phòng độc có bình O2

bộ

2

8,0

16

Mặt nạ phòng độc cá nhân

cái

12

8,0

17

Chăn cứu hỏa

cái

6

8,0

18

Búa cứu hỏa

cái

6

8,0

19

Thùng gỗ đựng đồ cứu hỏa

cái

4

8,0

20

Máy bơm di động

cái

1

8,0

21

Ma ný

bộ

60

10

8,0

22

Bu ly xuồng cứu sinh

bộ

32

10

8,0

23

Tăng đơ cẩu 3 tấn

bộ

10

2

8,0

24

Tăng đơ, dây cáp xuồng cứu sinh

bộ

10

2

8,0

25

Bạt che thiết bị

cái

40

15

8,0

26

Bạt che hầm hàng

cái

2

1

8,0

27

Dây chằng thiết bị

mét

350

100

8,0

28

Thước đo nước

cái

1

1

8,0

29

Dụng cụ bảo quản

bộ

12

3

8,0

30

Vòi nhựa rửa Tầu (140m)

bộ

2

1

8,0

31

Ca bin cá nhân

bộ

2

1

8,0

32

Bộ đồ nghề thủy thủ

bộ

1

1

8,0

33

Ghế xoay kim loại

cái

2

1

8,0

34

Ống nhòm lăng trụ

cái

3

2

8,0

35

Cửa ra vào boong

cái

20

8,0

36

Cửa sổ vuông

cái

52

8,0

Gioăng cao su

mét

55

8,0

Keo dán

hộp

10

3

8,0

Kính

cái

52

10

8,0

37

Cửa sổ tròn

cái

30

8,0

Gioăng cao su

mét

20

5

8,0

Keo dán

hộp

10

3

8,0

Kính 8mm

cái

30

10

8,0

38

Cửa buồng ở, buồng làm việc

cái

54

8,0

Khóa

bộ

54

10

8,0

39

Cửa buồng vệ sinh

cái

36

8,0

Khóa

bộ

36

10

8,0

40

Cửa phòng ăn

cái

2

8,0

Bản lề dầy

bộ

4

2

8,0

41

Bàn, ghế làm việc

bộ

54

8,0

42

Bàn uống nước

cái

40

8,0

43

Ghế bọc da

cái

74

8,0

44

Tủ đứng cá nhân

cái

28

8,0

45

Tủ cá nhân

cái

22

8,0

46

Giường đôi

cái

10

8,0

47

Giường tầng

cái

29

8,0

48

Sa lông bọc da

bộ

3

8,0

Dù bọc

bộ

3

8,0

49

Bàn tác nghiệp hải đồ

cái

1

8,0

50

Ghế lái xoay

cái

2

8,0

51

Ống nhòm

cái

3

1

8,0

1.2.2.2. Vận hành ngành máy tầu

Bảng 6

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Định mức khấu hao trên một dụng cụ cho 01 năm (%)

SD

DP

I

Phần máy

1

Dụng cụ đi kèm máy chính (Phần máy I)

Vòi phun nhiên liệu

cái

12

4

10,0

Các supap khởi động trên máy

cái

12

4

10,0

2

Dụng cụ đi kèm động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa (Phần máy I)

Supap hút, xả

cái

8

2

10,0

3

Dụng cụ đi kèm hệ thống nhiên liệu (Phần máy II)

Van 2 chiều D100

cái

25

5

10,0

Van 2 chiều D75

cái

4

1

10,0

Van 2 chiều D50

cái

8

2

10,0

4

Hộp dụng cụ đồ nghề hàng ngày

hộp

1

10,0

5

Hộp cờ lê chìm

hộp

1

10,0

Cờ lê răng loại lớn

chiếc

1

10,0

Mỏ lết loại lớn

chiếc

1

10,0

Mỏ lết loại trung

chiếc

1

10,0

Cờ lê 32

chiếc

1

10,0

Cơ lê 56

chiếc

1

10,0

6

Pa lăng xích 2,5 tấn

chiếc

1

10,0

7

Ghế ngồi ghi nhật ký

chiếc

2

1

10,0

8

Kìm điện

chiếc

3

10,0

9

Kìm cắt cộng lực

chiếc

3

10,0

10

Đèn ma nơ buồng máy

chiếc

2

1

10,0

11

Tai chụp mũ chống ồn

bộ

8

12,5

12

Thùng nhựa lớn để chứa giẻ bẩn

chiếc

2

12,5

II

Phần điện

1

Kìm điện các loại

bộ

8

8,0

2

Bộ cờ lê tuýp

bộ

1

8,0

3

Bộ cờ lê dẹt

bộ

1

8,0

4

Bộ cờ lê tròng

bộ

1

8,0

5

Bộ lục lăng

bộ

1

8,0

6

Mũi khoan các loại

bộ

1

8,0

7

Tuốc nơ vít các loại

bộ

1

8,0

8

Bạt che động cơ

cái

6

8,0

9

Búa

cái

1

8,0

10

Đục sắt

cái

1

8,0

11

Cưa sắt

cái

2

8,0

12

Kìm hàn

cái

2

8,0

13

Mặt nạ hàn

cái

2

8,0

14

Khoan điện cầm tay

cái

2

8,0

15

Máy cắt cầm tay

cái

2

8,0

16

Máy mài

cái

2

8,0

17

Kìm cộng lực

cái

2

8,0

18

Bộ đèn ma nơ

cái

4

8,0

1.2.3. Định mức vật tư

1.2.3.1. Vận hành ngành boong tàu

Bảng 7

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Định mức vật tư cho 01 năm

1

Vật tư đi kèm Ra đa Tokimec BR – 1800 – 24

Mặt nạ

cái

5

2

Vật tư đi kèm la bàn chuẩn

Dung dịch la bàn từ

lít

1

3

Vật tư đi kèm loa di động cầm tay

Pin đại

quả

48

4

Vật tư đi kèm bộ đàm cầm tay

Pin khô

quả

48

5

Vật tư đi kèm Inmasat – C (Furno)

Mực in

hộp

2

Ru lô

cái

2

Giấy in

cuộn

36

6

Vật tư đi kèm MF/HF DSC (Furno)

Mực in

hộp

2

Ru lô

cái

2

Giấy in

cuộn

36

7

Vật tư đi kèm máy in (Ngành quản trị tàu)

Mực in

hộp

2

Giấy in

gram

12

8

Vật tư đi kèm máy lọc nước nóng lạnh

Bộ lọc

bộ

36

9

Hệ thống cảm biến khói

hệ thống

1

Đầu đo

cái

8

10

Hệ thống cảm biến nhiệt

hệ thống

1

Đầu đo

cái

30

11

Xuồng cứu sinh

cái

1

Sơn

lít

120

12

Xuồng công tác

cái

1

Sơn

lít

100

13

Phản xạ ra đa

cái

1

14

Xích neo

mét

80

15

Pháo dù ca bin

quả

12

16

Tín hiệu khói

quả

2

17

Đạn mầu cấp cứu

quả

30

18

Mìn khói

quả

4

19

Đuốc cầm tay

quả

4

20

Lương khô

kg

52

21

Nước khoáng

lít

52

22

Thuốc y tế

hộp

4

23

Bộ đồ dùng tổng hợp

bộ

1

24

Xi măng chống thủng

bao

20

25

Sơn chống gỉ (mạn khô)

lít

350

26

Sơn màu ghi (mạn khô)

lít

350

27

Sơn chống gỉ (mặt boong)

lít

400

28

Sơn màu (mặt boong)

lít

400

29

Sơn chống gỉ (ca bin, cột ra đa)

lít

400

30

Sơn màu (ca bin, cột ra đa)

lít

400

31

Sơn chống gỉ (các thiết bị trên boong)

lít

160

32

Sơn màu (các thiết bị trên boong)

lít

160

33

Sơn chống gỉ (mạn dưới mớn nước)

lít

160

34

Sơn lót (mạn dưới mớn nước)

lít

100

35

Sơn chống hà

lít

320

36

Sơn màu (xuồng cứu sinh)

lít

160

37

Vật tư bảo hộ lao động

Áo bảo hộ

cái

17

Mũ nhựa

cái

6

Xà phòng thơm

bánh

204

Xà phòng giặt

kg

102

38

Tài liệu kỹ thuật

Nhật ký hàng hải

quyển

12

Nhật ký thủy thủ trực ca

quyển

24

Bảng thủy triều

tập

9

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/25.000

tờ

24

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/100.000

tờ

64

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/300.000

tờ

18

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/500.000

tờ

14

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/1000.000

tờ

8

Hải đồ đi biển tỷ lệ 1/2000.000

tờ

2

Dụng cụ tác nghiệp

bộ

2

Tài liệu chuyên môn

quyển

5

39

Các thiết bị phục vụ sinh hoạt

Chậu rửa gắn tường

cái

5

Dây mềm chậu rửa nóng + lạnh

đôi

20

Xi phông chậu rửa

bộ

10

Bệ xí bệt

bệ

5

Cụm phao ngắt nước bệ xí

bộ

20

Dây mềm bệ xí

dây

15

Cụm vòi tắm hoa sen

cái

15

Rô mi nê

cái

20

40

Văn phòng phẩm

Bút chì

cái

36

Cục tẩy

cái

24

Kính lúp

cái

1

Cờ thế giới

bộ

4

Cờ chữ cái

bộ

4

Cờ thế

bộ

4

Cờ số

bộ

4

Cờ quốc kỳ

cái

12

41

Bông băng y tế

cơ số

4

42

Mỡ bảo dưỡng

kg

200

43

Gầu

cái

6

44

cái

6

45

Khăn lau

kg

400

46

Bàn chải sắt

cái

200

47

Xà bông rửa tầu

kg

120

48

Giấy vệ sinh

túi

120

1.2.3.2. Vận hành ngành máy tầu

Bảng 8

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Định mức vật tư cho 01 năm

I

Phần máy I

1

Vật tư đi kèm máy chính

Vòi phun nhiên liệu

cái

12

Gioăng đồng vòi phun 68 x 62mm

cái

20

Oring vòi phun Ф74 x 4mm

cái

20

Gioăng đồng ống dầu vào BCA 44 x 26mm

cái

12

Gioăng đồng ống dầu thừa Ф12mm

cái

60

Phớt làm kín bơm dầu đốt

cái

5

Bầu lọc thô nhiên liệu dầu đốt

bộ

2

Phin lọc của bầu lọc tinh dầu nhờn

bộ

6

Bầu lọc tinh dầu nhờn

bộ

13

Vòng bi của bơm dầu nhờn ngoài máy

cái

1

Cúp pen làm kín nước của bơm nước biển

cái

18

Cúp pen kín nước của bơm nước ngọt

cái

5

Hóa chất tẩy cán cặn trong máy

lít

80

Gioăng đồng supap 155 x 130mm

chiếc

64

Gioăng đồng ống gió khởi động 44 x 26mm

cái

48

Các loại gioăng kín dầu chai gió và các van trên chai gió

bộ

12

Màng van giảm áp

cái

4

Các ống dẫn cao áp Ф42, Ф21, Ф16, Ф12

mét

25

Gioăng đồng Ф32 của đĩa chải gió

cái

48

Xéc măng kín của van khởi động chính

cái

1

Gioăng đồng supap khởi động 74 x 62mm

cái

12

Cúp pen làm kín dầu của bộ điều tốc

bộ

20

Vòng bi tua bin bên phía khí xả

cái

1

Dầu tua bin

lít

30

Tấm lọc không khí ngoài trời

tấm

1

Nhiệt kế nước ngọt (00C ÷ 1000C)

cái

14

Nhiệt kế khi xả (00C ÷ 6000C)

cái

14

Đồng hồ nhiệt kế điện (00C ÷ 1000C)

cái

2

Gioăng đồng mặt quy lát

cái

6

Gioăng đồng gờ vai sơ mi 455 x 435mm

cái

4

Oring cao su sơ mi 435 x 8mm

cái

9

Xéc măng (hơi dầu)

cái

28

Bạc đầu to, đầu nhỏ của tay biên

cặp

5

Bạc trục

cặp

2

Bu lông biên

cái

2

Các chốt chẻ chống nới lỏng ê cu biên

cái

96

Bu lông chân máy

cái

14

2

Vật tư đi kèm hệ trục và chân vịt

Tờ rết làm kín khớp nối bánh răng 16 x 16mm

mét

72

Tờ rết làm kín khớp nối bánh răng 24 x 24mm

mét

72

Cúp pen làm kín nước trục chân vịt

cái

8

3

Vật tư đi kèm máy lái

Lò xo cân bằng lực

cái

4

Van điện từ

cái

1

Cụm van trược phân phối

cụm

1

Bạc trục lái

cái

1

Bạc ky lái

cái

1

Dầu máy HLP – HM32

lít

418

4

Vật tư đi kèm máy điều hòa không khí

Bầu lọc công chất

cái

6

Công chất lạnh Fr 22 loại 13,5kg/1 bình

bình

24

Khí trơ CO2

kg

30

Dầu lạnh

lít

20

5

Vật tư đi kèm máy lạnh thực phẩm

Bầu lọc

cái

4

Khí trơ CO2

kg

40

Công chất lạnh Fr 22 loại 13,5kg/bình

bình

180

Mặt côn bằng đồng

cái

4

Ống dẫn công chất bằng đồng (Ф12mm ÷ 16mm)

mét

25

6

Vật tư đi kèm động cơ Diezel lai bơm cứu hỏa

Vòi phun nhiên liệu

cái

2

Bơm tuần hoàn nước ngọt

cái

1

II

Phần máy II

1

Vật tư đi kèm động cơ Diezel 3306B

Súng phun cả 3 máy

cái

3

Xéc măng cả 3 máy

bộ

7

Bộ biên 3 máy

bộ

3

Bạc trục 3 máy

bộ

4

Bầu lọc dầu nhờn

cái

72

Bầu lọc khí đốt

cái

72

Bầu lọc dầu đốt thô

cái

6

Bầu lọc không khí 3 máy

cái

6

Dây cu roa lại máy phát

cái

6

Cánh bơm nước mặn

cái

3

Trục bơm nước mặn + bộ làm kín nước

cái

3

Cánh bơm nước ngọt

cái

3

Dung dịch bổ sung làm sạch nước

lít

10

Bộ làm kín

bộ

3

2

Vật tư đi kèm máy nén khí độc lập

Nắp gu lát (nắp máy)

cái

4

Các van hút, xả

cái

4

Dây cu roa

cái

8

Đường ống nước làm mát Ф20

mét

10

Các loại gioăng làm kín nước, kín khí

m2

15

3

Vật tư đi kèm bơm vận chuyển dầu đốt

Cánh bơm

cái

1

Trục bơm

cái

1

Bộ làm kín (phốt)

cái

2

Vòng bi

vòng

2

Các loại gioăng khi sửa phải dùng đến

m2

1

III

Phần máy III

1

Vật tư đi kèm hệ thống bơm balát

Trục bơm

cái

2

Cánh bơm

cái

2

Vòng bi 309

cái

4

Bu ly

đôi

2

Đệm va cao su Ф27

mét

1

2

Vật tư đi kèm hệ thống cứu hỏa

Trục bơm

cái

1

Cánh bơm

cái

1

Vòng bi 309

cái

2

Bu ly

đôi

1

Đồng hồ áp lực

cái

1

Đệm va cao su Ф34

mét

1

Tờ rết bơm 10mm

kg

1

3

Vật tư đi kèm hệ thống bơm dùng chung

Trục bơm

cái

1

Cánh bơm

cái

1

Vòng bi 305

cái

4

Bu ly

đôi

1

4

Vật tư đi kèm hệ thống bơm nước ngọt + nước mặn sinh hoạt

Đồng hồ áp lực

cái

2

Cánh bơm

cái

4

Trục bơm

cái

4

Vòng bi 305

vòng

8

Bu ly

đôi

4

Đồng hồ áp lực

cái

4

Tờ rết bơm 10mm

kg

1

5

Vật tư đi kèm hệ thống bơm nước thải

Cánh bơm

cái

2

Trụ bơm

cái

2

Vòng bi 305

cái

4

Bu ly

đôi

2

Đồng hồ áp lực

cái

2

6

Vật tư đi kèm hệ thống bơm sự cố làm mát máy chính

Vòng bi 305

cái

4

Cánh bơm

cái

1

Trục bơm

cái

1

Bu ly

đôi

1

Đồng hồ áp lực

cái

2

7

Vật tư đi kèm hệ thống phân ly dầu nước

Trục bơm

cái

1

Cánh bơm

cái

1

Vòng bi 305

cái

2

Bu ly

đôi

1

8

Vật tư đi kèm hệ thống thông gió buồng máy

8.1

Vật tư đi kèm tổ quạt hút gió buồng máy

Cánh quạt

cái

1

Trục quạt

cái

1

Bạc trục

bộ

2

8.2

Vật tư đi kèm tổ quạt thổi gió bằng máy

Cánh quạt

cái

1

Trục quạt

cái

1

Bạc trục

bộ

2

9

Vật tư đi kèm hệ thống cẩu tời thủy lực

9.1

Vật tư đi kèm cẩu 3 tấn độc lập

Ống cao su thủy lực Ф34

ống

26

Ống cao su thủy lực Ф27

ống

9

Ống cao su thủy lực Ф21

ống

9

Van một chiều DY 32

cái

6

Cúp pen pít tông

bộ

4

Van một chiều DY20

cái

4

Gioăng cao su chịu áp lực

bộ

10

Chốt ắc + bạc trục

bộ

4

9.2

Vật tư đi kèm cẩu lật 1,5 tấn

Bạc trục

bộ

6

Cúp pen pít tông

bộ

3

Van một chiều

cái

3

Gioăng cao su chịu dầu

bộ

3

9.3

Vật tư đi kèm cẩu lật 5 tấn

Cúp pen pít tông

bộ

4

Bạc trục

bộ

4

Van một chiều

cái

4

9.4

Vật tư đi kèm tời 1,5 tấn

Bạc trục

bộ

4

Nhông xích

bộ

3

9.5

Vật tư đi kèm tời 5 tấn

Bạc trục bánh răng

bộ

4

9.6

Vật tư đi kèm hệ thủy lực nắm hầm hàng

Cúp pen

bộ

4

Ống cao su thủy lực Ф21

ống

6

Tổ van một chiều

cụm

2

Dầu CS32

lít

600

10

Vật tư đi kèm hệ thống máy neo

Bạc trục

bộ

2

11

Vật tư đi kèm máy xuồng cứu sinh

Kim phun

cái

6

Pít tông séc măng

bộ

3

Dây ga

dây

2

Giẻ vệ sinh buồng máy và các thiết bị

kg

600

Bìa để làm gioăng kín (1mm ÷ 2,5mm)

m2

24

Mỡ bảo quản

kg

20

Dây và móc để cẩu thùng phi

bộ

1

12

Ống kẽm

Ống kẽm Ф21

mét

170

Ống kẽm Ф27

mét

105

Ống kẽm Ф34

mét

105

Ống kẽm Ф40

mét

221

Ống kẽm Ф50

mét

93

Ống kẽm Ф60

mét

320

Ống kẽm Ф80

mét

335

Ống kẽm Ф100

mét

340

13

Mặt bíc

Mặt bíc Ф60

đôi

8

Mặt bíc Ф21

đôi

13

Mặt bíc Ф27

đôi

5

Mặt bíc Ф34

đôi

14

Mặt bíc Ф40

đôi

21

Mặt bíc Ф 50

đôi

32

Mặt bíc Ф60

đôi

32

Mặt bíc Ф80

đôi

25

Mặt bíc Ф100

đôi

8

14

Ê cu, bu lông các loại

kg

100

15

Van

Van thông biển DY104

cái

2

Van thông biển DY200

cái

2

Van kính tròn quan sát DY100

cái

4

Van kính tròn quan sát DY50

cái

4

Van thoát nạn DY100

cái

2

Van ba ngả DY40

cái

1

Van ba ngả DY50

cái

8

Van ba ngả DY60

cái

3

Van ba ngả DY80

cái

2

Van ba ngả DY104

cái

1

Van ba ngả DY100

cái

1

Van chặn DY32

cái

6

Van chặn DY50

cái

4

Van chặn DY60

cái

2

Van chặn DY65

cái

11

Van chặn DY80

cái

1

Van chặn DY100

cái

12

Van chặn DY104

cái

1

Van chặn DY200

cái

12

16

Giọ hút

Giọ hút một chiều DY32

cái

3

Giọ hút một chiều DY50

cái

2

Giọ hút một chiều DY100

cái

27

17

Hộp van chắn rác

Hộp van chắn rác DY20

cái

2

Hộp van chắn rác DY200

cái

1

18

Hộp chắn rác

cái

13

19

Gioăng cao su 0,5mm

m2

35

20

Sơn chống rỉ + sơn phủ + sơn chống hà

kg

30

21

Tờ rết van 1,2cm

kg

10

22

Hộp xịt RP – 7

hộp

48

IV

Phần điện

1

Ắc quy axít 12V, 200A

bình

30

Dung dịch bổ sung ắc quy

lít

250

Đầu cốt đồng các loại

cái

1066

Đầu bọc ắc quy

cái

61

Dây nối ắc quy

cái

61

2

Bình nóng lạnh

bình

4

Rơ le bình nóng lạnh

cái

5

Dây may so bình nóng lạnh

cái

5

Gioăng bình nóng lạnh

cái

5

Van một chiều bình nóng lạnh

cái

5

Bộ đèn bình nóng lạnh

cái

5

3

Cáp điện

Cáp điện bọc cao su 3 x 240mm

mét

2

Cáp điện bọc cao su 1 x 240mm

mét

2

Cáp điện bọc cao su 3 x 185mm

mét

1

Cáp điện bọc cao su 3 x 120mm

mét

7

Cáp điện bọc cao su 3 x 95mm

mét

1

Cáp điện bọc cao su 3 x 70mm

mét

10

Cáp điện bọc cao su 3 x 35mm

mét

11

Cáp điện bọc cao su 3 x 4mm

mét

87

Cáp điện bọc cao su 3 x 1,5mm

mét

70

Cáp điện bọc cao su 2 x 20mm

mét

3

Cáp điện bọc cao su 2 x 10mm

mét

16

Cáp điện bọc cao su 2 x 4mm

mét

63

Cáp điện bọc cao su 2 x 2,5mm

mét

128

Cáp điện bọc cao su 2 x 1,5mm

mét

200

Cáp điện bọc cao su 1 x 50mm

mét

12

Cáp điện bọc cao su 14 x 1,5mm

mét

19

Cáp điện bọc cao su 24 x 2,4mm

mét

12

Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 4mm

mét

26

Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 2,5mm

mét

33

Cáp điện ruột bọc PVC 1 x 1,5mm

mét

30

Cáp điện bọc nhựa mềm PVC 1 x 2,5mm

mét

33

Cáp điện bọc nhựa mềm PVC 1 x 1,5mm

mét

30

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 1 x 95mm

mét

6

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 1 x 2,5mm

mét

13

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 50mm

mét

13

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 25mm

mét

8

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 16mm

mét

35

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 10mm

mét

28

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 6mm

mét

72

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 3 x 2,5mm

mét

40

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 2 x 6mm

mét

20

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 2 x 1,5mm

mét

50

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 4 x 1,5mm

mét

132

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 5 x 1,5mm

mét

30

Cáp điện bọc cao su có lưới thép 17 x 1,5mm

mét

13

4

Đèn sinh hoạt

Bóng đèn 220V, 100W

cái

200

Chấn lưu 20W

cái

94

Tắc te

cái

473

Hộp đèn tuýp đôi có chụp phản quang 220V, 20W

cái

11

Hộp đèn tuýp đơn có chụp phản quang 220, 20W

cái

2

Hộp đèn tuýp đôi kín nước 220V, 20W

cái

3

Hộp đèn tuýp đôi chụp nhựa 220V, 20W

cái

21

Bộ đèn trần mỹ thuật 24V, 40W

cái

4

Bộ đèn kín nước 220V, 60W

cái

9

Bộ đèn kín nước 220V, 21W

cái

5

Bộ đèn phòng nổ 220V, 60W

cái

1

Bộ đèn hải đồ

cái

1

Bộ đèn bàn 220V, 60W

bộ

4

Bộ đèn vách trang trí 220V, 60W

cái

1

Bộ đui đèn tuýp và đế tắc te

cái

473

Bóng đèn 220V, 60W

cái

200

Bóng đèn tuýp 60cm

cái

700

Bóng đèn báo 220V, 5W

cái

70

Bóng đèn 24V, 21W

cái

50

Bóng đèn 24V, 40W

cái

50

Bóng đèn 220V, 300W

cái

50

Bóng đèn halôgen 300W

cái

50

Bóng đèn báo 24V, 5W

cái

20

Bóng đèn 220V, 1000W

cái

2

5

Át tô mát

Át tô mát ba pha 380V – 400A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 250A

cái

2

Át tô mát ba pha 380V – 150A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 125A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 100A

cái

3

Át tô mát ba pha 380V – 80A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 75A

cái

2

Át tô mát ba pha 380V – 60A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 50A

cái

10

Át tô mát ba pha 380V – 30A

cái

6

Át tô mát ba pha 380V – 25A

cái

1

Át tô mát ba pha 380V – 20A

cái

10

Át tô mát ba pha 380V – 15A

cái

5

Át tô mát hai pha 380V – 100A

cái

1

Át tô mát hai pha 380V – 50A

cái

1

Át tô mát hai pha 380V – 30A

cái

2

Át tô mát hai pha 380V – 25A

cái

3

Át tô mát hai pha 380V – 20A

cái

36

Át tô mát hai pha 380V – 15A

cái

18

Át tô mát hai pha 380V – 10A

cái

3

6

Công tắc tơ

Công tắc tơ ba pha 380V – 500A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 400A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 250A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 150A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 100A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 75A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 50A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 35A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 380V – 25A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 220V – 100A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 220V – 60A

cái

2

Công tắc tơ ba pha 220V – 40A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 220V – 25A

cái

1

Công tắc tơ ba pha 220V – 80A

cái

1

Công tắc tơ một chiều 24V – 200A

cái

1

7

Dây cu roa máy điều hòa

cái

20

8

Vòng bi

cái

25

Mỡ vòng bi

kg

5

9

Băng vải cách điện

cái

10

10

Băng dính cách điện

cuộn

30

11

Dầu

Dầu biến áp 6kV

lít

50

Dầu rửa cách điện AT3200

lít

300

12

Sơn

Sơn cách điện

kg

200

Sơn phủ cách điện 432g/hộp

hộp

15

Sơn vỏ động cơ

cái

10

13

Tổng đài điện thoại

cái

1

14

Điện thoại bàn

cái

4

15

Âm li 100W

cái

1

16

Mi cờ rô

cái

1

17

Loa nén

cái

1

18

Loa phòng

cái

8

19

Đồng hồ treo tường

cái

6

20

Đế nhựa (nắp ổ cắm, công tắc)

cái

66

21

Ổ cắm nhựa

cái

25

22

Phích cắm nhựa

cái

55

23

Cầu chì các loại

cái

108

24

Cầu đấu dây các loại

cái

96

25

Chuông điện 24V, 15W

cái

3

26

Gỗ phíp các loại

m2

18

27

Giấy ráp

m2

50

28

Thiếc bàn

cuộn

5

29

Dầu RP – 7

hộp

10

30

Keo cilicon

tuýp

10

31

Que hàn (5kg/bó)

10

32

Dây nhựa buộc các loại

15

33

Hệ thống điều khiển

Công tắc hai cực kín nước 220V, 10A

cái

6

Công tắc hai cực kín nước 220V, 10A

cái

1

Ổ cắm 2 cực kín nước 220V, 10A

cái

17

Chuông điện 127V

cái

1

Máy ổn áp 3kW

máy

1

Công tắc xoay ba cực

cái

4

Công tắc xoay hai cực

cái

1

Công tắc chọn pha

cái

1

Công tắc điều khiển động cơ Diezel

cái

1

Công tắc chuyển hoán hai vị trí (trên xuồng cứu sinh)

cái

1

Chiết áp điều chỉnh điện áp máy phát

cái

1

Rơ le áp suất hai vị trí

cái

1

Rơ le thời gian các loại

cái

3

Rơ le phao

cái

1

Rơ le điện từ các loại

cái

14

Rơ le điện áp thấp

cái

1

Rơ le dòng chảy

cái

1

Rơ le chương trình xả tuyết

cái

1

Rơ le áp lực công chất và dầu lạnh

cái

3

Điện trở xả tuyết

cái

1

Cảm biến nhiệt độ nước

cái

1

Cảm biến nhiệt độ hầm lạnh

cái

1

Cảm biến nhiệt độ dầu

cái

1

Van điện khí

cái

1

Van điện từ

cái

1

Van điện từ dầu đốt

cái

1

Khóa bảng điều khiển điều hòa và hệ lạnh thực phẩm

cái

1

Nút khởi động động cơ Diezel

cái

1

Nút ấn NTT

cái

22

Hộp nút ấn kép kín nước

hộp

1

Điện trở giám áp 6,8K – 25Ω

cái

6

Hạn vị góc lái

cái

1

Khởi động từ ba pha (kèm rơ le nhiệt từ 35A đến 100A)

cái

8

34

Trung tâm báo cháy

Cảm biến nhiệt

cái

15

Cảm biến khói

cái

3

Hộp nút ấn báo cháy

hộp

3

35

Hệ thống đèn

Bộ đèn báo NTT 220V – 5W

bộ

15

Bộ đèn báo NTT 24V – 5W

bộ

3

Bộ đèn pha công tác

bộ

1

Bộ đèn halôgen

bộ

1

Bộ đèn nháy vàng 220V, 60W

bộ

1

Bộ đèn trắng 360 độ, 220V, 60W và 24V, 40W

bộ

1

Bộ đèn xanh, đỏ 360 độ, 220V, 60W và 24V, 40W

bộ

2

Bộ đèn mất chủ động đỏ 220V và 24V

bộ

1

Bộ đèn hành trình mạn màu đỏ và xanh 112,5 độ

bộ

1

Bộ đèn hành trình đuôi màu trắng 135 độ

bộ

1

Bộ đèn hành trình cột trước 225 độ

bộ

1

Bộ đèn neo 220V và 24V

bộ

1

V

Vật tư bảo hộ lao động

Áo bảo hộ

cái

14

Găng tay vải

đôi

28

Găng tay cách điện

đôi

28

Giầy da

đôi

14

Tạp dề

cái

14

Khẩu trang

cái

70

Áo bạt đi mưa

cái

14

Xà phòng thơm

bánh

168

Xà phòng giặt

kg

84

Kính bảo hộ

cái

3

Kính hàn mặt

cái

1

Mặt nạ phòng độc

cái

1

Bịt tai chống ồn

đôi

8

Dây an toàn

cái

1

VI

Tài liệu kỹ thuật

Tài liệu chuyên môn

quyển

5

Nhật ký máy chính

quyển

8

VII

Văn phòng phẩm

Xà phòng vệ sinh buồng máy

kg

36

Bút ghi nhật ký cho máy

chiếc

36

Đèn pin (loại 2 pin)

chiếc

12

1.3. Định mức công bảo dưỡng

Bảng 8

STT

Công việc

TH (th/lần)

Số công/lần bảo dưỡng

Định mức công bảo dưỡng vỏ tầu cho 01 năm

1

Gõ gỉ, sơn bảo dưỡng mạn khô (900m2)

12

200

200

2

Gõ gỉ, sơn mặt boong (1050m2)

12

160

160

3

Gõ gỉ, sơn xung quanh ca bin và cột ra đa (1250m2)

12

250

250

4

Gõ gỉ, sơn các thiết bị trên boong cầu thang (400m2)

12

50

50

5

Gõ gỉ sơn xuồng cứu sinh

12

15

15

6

Công phát sinh

10

10%

12%

7

Bảo dưỡng định kỳ 4000m cáp tời 5 tấn

6

50

100

8

Bảo dưỡng định kỳ 5000m cáp tời 1,5 tấn

6

65

130

9

Bảo dưỡng định kỳ cáp xuồng cứu sinh

6

15

30

10

Bảo dưỡng định kỳ cáp xuồng công tác

6

15

30

11

Bảo dưỡng định kỳ cẩu 3 tấn

6

20

40

12

Cạo hà vỏ tầu khi tầu đi biển

1

17

200

Ghi chú: Công bảo dưỡng vỏ tầu thường kỳ ngành boong được tính trên cơ sở công của thủy thủ Tầu NCB, hệ số lương trung bình là 4,0.

2. Định mức KT-KT phục vụ đo đạc, khảo sát KTTV&MT bằng tầu NCB

2.1. Định mức lao động theo định biên

2.1.1. Nội dung nhiệm vụ

– Khảo sát khí tượng biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố khí tượng: gió (hướng, tốc độ), gió giật, tầm nhìn xa, nhiệt độ không khí, độ ẩm tương đối, áp suất không khí, bức xạ Mặt trời, mây (lượng, loại), hiện tượng thời tiết, lượng mưa, độ trong suốt, sóng (hướng, độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng, trạng thái mặt biển).

– Khảo sát thủy văn biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố thủy văn: độ muối, nhiệt độ nước biển, độ dẫn điện, mật độ quy ước, dòng chảy (3 tầng theo độ sâu), thủy triều.

– Khảo sát thủy hóa, môi trường biển: Khảo sát đo đạc các yếu tố thủy hóa, môi trường biển: DO, pH, độ đục, NO2 – N, NO3 -N, NH– N, PO4 – P, SiO3 – Si, Cu, Pb, Cd, Fe, Zn, Mn, Ni, As, Hg, lượng dầu.

2.1.2. Định biên lao động

Bảng 1

STT

Chức danh định biên

Định biên

Cấp bậc công việc

1

Đoàn trưởng

1

5/9

2

Đoàn phó

1

5/9

3

Theo nghiệp vụ

3.1

Khí tượng biển

Quan trắc viên chính

3

5/9

Dự báo viên

1

5/9

3.2

Thủy văn biển

Kỹ sư

3

5/9

Quan trắc viên chính

6

5/9

Dự báo viên

1

5/9

3.3

Thủy hóa và môi trường

Kỹ sư

3

5/9

Quan trắc viên chính

2

5/9

Tổng

21

Ghi chú: Cấp bậc công việc được tính theo Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ.

2.2. Định mức thiết bị và vật tư cho 01 chuyến khảo sát

2.2.1. Định mức thiết bị

2.2.1.1. Khảo sát khí tượng

Bảng 2

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Bảo dưỡng sau chuyến đi (công/lần)

SD

DP

1

Áp kế hộp

cái

1

1

1/2(1)

2

Ẩm kế thông gió Assman

bộ

1

1

1/2(1)

Vải ẩm biểu

cái

1

1

3

Máy đo gió cầm tay

cái

1

1

1/2(2)

4

Trạm khí tượng tự động AWW – 2700

bộ

1

2(3)

Bộ đổi nguồn

cái

1

1

Đầu đo áp suất

cái

1

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

1

Đầu đo độ ẩm

cái

1

1

Đầu đo mưa

cái

1

1

Đầu đo hướng gió

cái

1

1

Đầu đo tốc độ gió

cái

1

2

Đầu đo bức xạ

cái

1

1

Cáp tín hiệu

mét

50

50

5

Đĩa đo độ trong suốt

cái

1

1

1/2(1)

Dây thả Ф8

mét

50

50

6

Máy vi tính

bộ

1

1/2(3)

7

Máy in Laser

bộ

1

1/2(3)

8

Máy faxcimille (thu bản đồ thời tiết)

bộ

1

1/2(2)

Dây ăng ten

mét

50

50

Băng ghi

cuộn

3

2

Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.

2.2.1.2. Khảo sát thủy văn

Bảng 3

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Bảo dưỡng sau chuyến đi (Công/lần)

SD

DP

1

Máy đo thủy triều (tự ghi)

bộ

1

2(2)

Đầu đo áp lực

cái

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

2

Máy tự ghi dòng chảy

bộ

1

2(2)

Đầu đo dòng chảy hai chiều

cái

1

La bàn

cái

1

Thiết bị hiển thị

bộ

1

3

Máy ghi dòng chảy cố định

bộ

3

1

2(2)

Đầu đo dòng chảy

cái

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

4

Máy đo dòng chảy, sóng ba chiều

bộ

1

2(2)

Đầu đo áp lực

cái

1

Đầu đo độ nghiêng

cái

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

La bàn

cái

1

Bộ xử lý sóng

bộ

1

5

Máy đo tổng hợp sóng, dòng chảy, thủy triều bằng công nghệ Doppler

bộ

1

2(2)

Đầu đo áp lực

cái

1

Đầu đo độ nghiêng

cái

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

La bàn

cái

1

6

Hệ thống CTD – ROSETTE

bộ

1

4(2)

Đầu đo áp lực

cái

1

Đầu đo độ dẫn điện

cái

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

Đầu đo DO

cái

1

Đầu đo pH

cái

1

Cáp tín hiệu

bộ

1

Thiết bị điều khiển trực tiếp

bộ

1

7

Tời thả máy

bộ

1

 

5(3)

8

Máy vi tính

bộ

1

 

1/2(3)

9

Máy in Laser

bộ

1

 

1/2(2)

Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.

2.2.1.3. Khảo sát thủy hóa, môi trường biển

Bảng 4

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Bảo dưỡng sau chuyến đi (Công/lần)

SD

DP

1

Máy đo chất lượng nước

bộ

1

1

3(2)

Đầu đo độ đục

cái

1

1

Đầu đo pH

cái

1

1

Đầu đo độ mặn

cái

1

1

 

Đầu đo DO

cái

1

1

Đầu đo nhiệt độ

cái

1

1

Màng đo DO

cái

1

1

2

Máy đo các yếu tố hóa học

bộ

1

1

3(2)

Adapter

bộ

1

1

Đèn quang phổ

cái

1

1

3

Máy khuấy từ

bộ

1

1

1/2(2)

Bình thủy tinh 5 lít

cái

2

1

Đũa khuấy từ

cái

2

1

4

Cân điện tử

bộ

1

1/2(2)

5

Tời điện

bộ

1

2(1)

Dây cáp lụa Ф6

mét

50

50

Mô tơ

bộ

1

 

6

Thiết bị lấy mẫu nước tầng mặt

bộ

1

1

1(1)

Quả nặng 5kg

cái

1

1(1)

7

Máy vi tính

bộ

2

1(3)

8

Máy in Laser

bộ

1

1/2(2)

Ghi chú: (1): công của quan trắc viên bậc 6; (2): công của quan trắc viên bậc 7; (3): công của quan trắc viên bậc 8.

2.2.2. Định mức dụng cụ

Bảng 5

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

SD

DP

1

Kìm, cờ lê, mỏ lết

bộ

5

2

2

Đèn pin

cái

6

3

3

Đồng hồ báo thức

cái

6

3

4

Đồng hồ bấm giây

cái

2

1

5

Radio

cái

3

3

6

Hộp so màu nước

hộp

2

7

Máy tính cầm tay

cái

3

3

8

Kính râm

cái

2

2

9

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

3

10

Bàn dập ghim

cái

3

3

11

Cặp nhựa ba dây

cái

6

6

12

Kẹp sắt

cái

20

20

13

Cặp đựng tài liệu

cái

6

6

14

Ổn áp

cái

6

3

15

Dây điện đôi

mét

150

100

16

Bút thử điện

cái

3

3

17

Pipet các loại

cái

10

10

18

Ống đong

cái

2

2

19

Quả bóp cao su

quả

3

3

20

Bình định mức các loại

cái

10

10

21

Thước nhựa

cái

3

22

Xô nhựa

cái

6

3

23

Dây dù

mét

200

100

24

Dao dọc giấy

cái

3

3

25

Kéo

cái

3

3

26

Hộp đựng bút

cái

3

27

Thùng đựng mẫu

cái

10

5

28

Phễu nhựa

cái

5

2

29

Bàn chải lông

cái

6

2

30

Chổi lông

cái

6

2

31

Chổi cước

cái

6

2

32

Quả nặng, cá sắt

cái

4

2

33

Neo

cái

2

2

34

Át lát mây

tập

1

1

35

Bảng tra độ ẩm

quyển

1

1

36

Quy phạm quan trắc

bộ

3

3

37

Sổ giao ca

quyển

6

6

38

Sổ quan trắc

sổ

6

3

39

Sổ nhật ký

sổ

3

3

40

Tài liệu thiết bị các loại

bộ

10

10

41

Bảng biểu các loại

quyển

9

9

2.2.3. Định mức vật tư

Bảng 6

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Số lượng

SD

DP

1

Vật tư đi kèm máy đo thủy triều (tự ghi)

Pin Lithium

bộ

2

2

Vật tư đi kèm máy tự ghi dòng chảy

Pin Lithium

bộ

2

3

Vật tư đi kèm máy ghi dòng chảy cố định

Pin Lithium

bộ

3

4

Vật tư đi kèm máy đo dòng chảy, sóng ba chiều

Pin Alkaline

bộ

2

5

Vật tư đi kèm máy đo tổng hợp sóng, dòng chảy, thủy triều bằng công nghệ DOPPLER

bộ

1

Pin Lithium

bộ

1

6

Hệ thống CTD – ROSETTE

Pin Lithium

bộ

2

7

Vật tư đi kèm máy in Laser

Mực in

hộp

3

9

Vật tư đi kèm tời thả máy

Mô tơ

cái

1

Ống dẫn dầu thủy lực

cái

1

Dầu thủy lực

lít

20

10

Vật tư đi kèm máy đo chất lượng nước

bộ

1

1

Pin nguồn

bộ

1

1

Hóa chất kiểm chuẩn

hộp

2

2

Hóa chất bảo dưỡng

hộp

1

1

11

Vật tư đi kèm máy đo các yếu tố hóa học

bộ

1

1

Pin nguồn

bộ

1

1

Cell đựng mẫu loại 25 ml

cái

2

1

Cell đựng mẫu loại 10 ml

cái

2

1

Hóa chất kiểm chuẩn

gói

5

5

12

Pin đèn

đôi

30

20

13

Găng tay cao su

đôi

12

12

14

Khăn lau máy

cái

30

10

15

Giấy lọc

hộp

3

3

16

Lọ thủy tinh 100ml

cái

200

50

17

Can nhựa 2 lít

cái

300

50

18

Khẩu trang

cái

18

10

19

Giấy chỉ thị pH

hộp

3

3

20

Chloroform (CH3Cl)

lít

4

2

21

NaOH

kg

3

1

22

HCl

kg

3

1

23

Aceton

lít

5

1

24

Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3)

lít

5

1

25

Hóa chất bảo quản mẫu (HCl)

lít

5

1

26

Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4)

lít

8

2

27

Hóa chất dùng để đo NO3

gói

8

2

28

Hóa chất dùng để đo NO2

gói

4

2

29

Hóa chất dùng để đo PO4

gói

4

2

30

Hóa chất dùng để đo NH4

gói

4

2

31

Hóa chất dùng để đo SiO3

gói

8

2

32

Nước cất 2 lần

lít

20

10

33

Nước cất 1 lần

lít

40

10

34

Mỡ cilicon

tuýp

6

2

35

Rp7

hộp

3

1

36

Phao nổi 30 lít

chiếc

4

2

37

Cọc tre làm phao tiêu

cái

4

2

38

Cờ, vải làm phao tiêu

mét

2

39

Dây thép buộc các loại

kg

5

40

Khóa cáp

cái

10

5

41

Ma ný

cái

4

2

42

Tăng đơ

cái

2

43

Nẹp inox

cái

5

3

44

Ốc vít các loại

cái

20

10

45

Cáp ni lông

mét

50

50

46

Dây thít nhựa các loại

kg

2

1

47

Đinh các loại

kg

2

48

Xăng

lít

5

49

Xà phòng bột

kg

10

50

Đèn nháy (đèn hiệu)

cái

8

4

51

Găng tay vải

đôi

12

10

52

Bút bi

cái

12

12

53

Bút chì

cái

6

6

54

Dao

cái

3

3

55

Kéo

cái

3

3

56

Đĩa mềm

hộp

3

1

57

Đĩa CD

hộp

1

1

58

Ghim dập

hộp

1

1

59

Ghim vòng

hộp

1

1

60

Giấy gói hàng

tờ

10

10

61

Băng dính

cuộn

6

3

62

Bút dạ

cái

6

6

63

Hồ dán

lọ

3

3

64

Giấy in A4

gram

6

4

65

Bìa đóng sổ

tờ

20

10

66

Tẩy chì

cái

6

2

67

Bút vẽ kỹ thuật

cái

3

3

68

Bút chì kim

cái

3

3

69

Các vật liệu khác

%

5

PHỤ LỤC

01 CHUYẾN ĐO ĐẠC, KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG BẰNG TẦU NGHIÊN CỨU BIỂN

1. Lưới khảo sát:

– Ven bờ: 30’ x 30’ (kinh, vĩ độ)

– Ngoài khơi: 60’ x 60’ (kinh, vĩ độ)

2. Số trạm đo đạc, khảo sát:

– Trạm mặt rộng: 40 trạm

– Trạm liên tục 7 ngày đêm: 2 trạm

3. Thời gian đo đạc, khảo sát: 40 ngày

4. Hạng mục đo đạc, khảo sát:

A. Trạm liên tục:

1. Khí tượng biển:

– Gió (hướng, tốc độ)

– Mây

– Tầm nhìn xa

– Khí áp

– Nhiệt độ

– Độ ẩm không khí (tương đối, tuyệt đối)

– Bức xạ mặt trời

– Lượng mưa

– Hiện tượng thời tiết

2. Thủy văn biển:

– Sóng (hướng, độ cao)

– Dòng chảy (hướng, tốc độ) tại các tầng: mặt, giữa, đáy

– Thủy triều

– Độ trong suốt nước biển

– Nhiệt độ, độ mặn tại các tầng chuẩn: 0, 5, 10, 15, 20, 30, 40, 50 m, …

3. Môi trường biển:

– Độ đục

– Độ pH

– DO

– Dầu tổng số (tầng mặt).

– Kim loại nặng: Cu, Pb, Cd, Zn, Mn, Fe, Ni, As, Hg (tại tầng mặt và tầng đáy)

– Muối dinh dưỡng: PO43-, NO2, NO3, NH4+, SiO32- (tại tầng mặt và tầng đáy)

Các yếu tố trên được đo 3 giờ 1 lần.

B. Trạm mặt rộng:

1. Khí tượng biển:

– Gió (hướng, tốc độ)

– Mây

– Tầm nhìn xa

– Khí áp

– Nhiệt độ

– Độ ẩm không khí (tương đối, tuyệt đối)

– Bức xạ mặt trời

– Lượng mưa

– Hiện tượng thời tiết

2. Thủy văn biển:

– Sóng (hướng, độ cao)

– Độ trong suốt nước biển

– Nhiệt độ, độ mặn tại các tầng chuẩn: 0, 5, 10, 15, 20, 30, 40, 50 m, …

3. Môi trường biển:

– Độ đục

– Độ pH

– DO

– Dầu tổng số (tầng mặt)

– Kim loại nặng: Cu, Pb, Cd, Zn, Mn, Fe, Ni, As, Hg (tại tầng mặt và tầng đáy)

– Muối dinh dưỡng: PO43-, NO2, NO3, NH4+, SiO32- (tại tầng mặt và tầng đáy)

 

MỤC LỤC

Phần I: QUY ĐỊNH CHUNG

Phần II: ĐỊNH MỨC KT – KT

1. VẬN HÀNH TẦU NCB PHỤC VỤ KHẢO SÁT KTTV&MT BIỂN

1.1. Định mức lao động theo định biên

1.1.1. Nội dung nhiệm vụ

1.1.2. Định biên lao động

1.2. Định mức thiết bị và vật tư

1.2.1. Định mức thiết bị

1.2.2. Định mức dụng cụ

1.2.3. Định mức vật tư

1.3. Định mức công bảo dưỡng

2. ĐỊNH MỨC KT – KT PHỤC VỤ ĐO ĐẠC, KHẢO SÁT KTTV&MT BIỂN BẰNG TẦU NCB

2.1. Định mức lao động theo định biên

2.1.1. Nội dung nhiệm vụ

2.1.2. Định biên lao động

2.2. Định mức thiết bị và vật tư cho 01 chuyến khảo sát

2.2.1. Định mức thiết bị

2.2.2. Định mức dụng cụ

2.2.3. Định mức vật tư

PHỤ LỤC

Đánh giá

Bài viết liên quan