Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 75/2015/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin; hệ quy chiếu không gian và thời gian; siêu dữ liệu; chất lượng dữ liệu; trình bày dữ liệu; trao đổi và phân phối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai sau đây:

a) Cơ sở dữ liệu địa chính;

b) Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

c) Cơ sở dữ liệu giá đất;

d) Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.

2. Đối với các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai không quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định khác của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường; cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường; công chức địa chính xã, phường, thị trấn có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai.

2. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở dữ liệu đất đai là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử.

2. Dữ liệu đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai và các dữ liệu khác có liên quan đến thửa đất.

3. Dữ liệu không gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các dữ liệu không gian chuyên đề.

4. Dữ liệu thuộc tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.

5. Các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất bao gồm bản ký số hoặc bản quét Giấy chứng nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận; hợp đồng hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.

6. Siêu dữ liệu (metadata) là các thông tin mô tả về dữ liệu.

7. Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính.

8. Kiểu thông tin của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.

9. XML (eXtensible Markup Language – ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là ngôn ngữ định dạng mở rộng có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin.

10. GML (Geography Markup Language – ngôn ngữ đánh dấu địa lý) là một dạng mã hóa của ngôn ngữ XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý.

Chương II

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

Điều 4. Nội dung dữ liệu không gian đất đai

1. Dữ liệu không gian đất đai nền bao gồm:

a) Nhóm lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc gồm lớp dữ liệu điểm thiên văn, điểm tọa độ quốc gia, điểm địa chính cơ sở, điểm địa chính, điểm khống chế đo vẽ chôn mốc cố định; lớp dữ liệu điểm độ cao quốc gia, điểm độ cao kỹ thuật có chôn mốc;

b) Nhóm lớp dữ liệu biên giới, địa giới gồm lớp dữ liệu mốc biên giới, địa giới; lớp dữ liệu đường biên giới, địa giới; lớp dữ liệu địa phận của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh); lớp dữ liệu địa phận của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện); lớp dữ liệu địa phận của xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);

c) Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ gồm lớp dữ liệu thủy hệ dạng đường, lớp dữ liệu thủy hệ dạng vùng;

d) Nhóm lớp dữ liệu giao thông gồm lớp dữ liệu tim đường, lớp dữ liệu mặt đường bộ, lớp dữ liệu ranh giới đường, lớp dữ liệu đường sắt;

đ) Nhóm lớp dữ liệu địa danh và ghi chú gồm lớp dữ liệu điểm địa danh, điểm kinh tế, văn hóa, xã hội; lớp dữ liệu ghi chú.

2. Dữ liệu không gian chuyên đề bao gồm:

a) Nhóm lớp dữ liệu địa chính gồm lớp dữ liệu thửa đất; lớp dữ liệu tài sản gắn liền với đất; lớp dữ liệu đường chỉ giới và mốc giới của hành lang an toàn bảo vệ công trình, quy hoạch xây dựng, quy hoạch giao thông và các loại quy hoạch khác có liên quan đến thửa đất theo quy định của pháp luật về bản đồ địa chính;

b) Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lớp dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh; lớp dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; lớp dữ liệu khu chức năng cấp huyện; lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;

c) Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai gồm lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã, lớp dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê.

Điều 5. Nội dung dữ liệu thuộc tính đất đai

1. Dữ liệu thuộc tính địa chính bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:

a) Nhóm dữ liệu về thửa đất;

b) Nhóm dữ liệu về đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất;

c) Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất;

d) Nhóm dữ liệu về người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;

đ) Nhóm dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

e) Nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

g) Nhóm dữ liệu về sự biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất;

h) Nhóm các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất.

2. Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:

a) Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;

b) Nhóm dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

c) Nhóm dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

3. Dữ liệu thuộc tính giá đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:

a) Nhóm dữ liệu giá đất theo bảng giá đất;

b) Nhóm dữ liệu giá đất cụ thể;

c) Nhóm dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường.

4. Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:

a) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh;

b) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện;

c) Nhóm dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã;

d) Nhóm dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê.

Điều 6. Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai

Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 7. Hệ quy chiếu không gian và thời gian áp dụng cho dữ liệu đất đai

1. Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu không gian đất đai được thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính hiện hành.

2. Hệ quy chiếu thời gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC + 07:00 (Coordinated Universal Time).

Điều 8. Siêu dữ liệu đất đai

1. Siêu dữ liệu đất đai bao gồm các nhóm thông tin sau đây:

a) Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu đất đai;

b) Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ;

c) Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai;

d) Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai;

đ) Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.

2. Siêu dữ liệu đất đai được lập cho phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt và được cập nhật khi có biến động về dữ liệu đất đai.

3. Siêu dữ liệu đất đai phải được mã hóa bằng XML.

4. Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 9. Chất lượng dữ liệu đất đai

1. Chất lượng dữ liệu địa chính được xác định cho từng thửa đất và phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính với hồ sơ địa chính.

2. Chất lượng dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

3. Chất lượng dữ liệu giá đất được xác định cho từng thửa đất và phải thống nhất với giá đất theo quy định, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

4. Chất lượng dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian thống kê, kiểm kê đất đai với dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.

5. Việc thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu cơ sở dữ liệu đất đai được thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng cho quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai.

Điều 10. Trình bày và hiển thị cơ sở dữ liệu đất đai

1. Việc trình bày dữ liệu thuộc tính đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật đất đai về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hồ sơ địa chính; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê, kiểm kê đất đai.

2. Việc hiển thị dữ liệu không gian đất đai được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 11. Trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai

1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng địa lý GML.

2. Chuẩn định dạng siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối siêu dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML.

3. Dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các thiết bị lưu trữ dữ liệu và các dịch vụ truyền dữ liệu.

Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính.

Điều 13. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với công trình, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt, thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa hoàn thành thì thực hiện như sau:

1. Các công trình, dự án có nội dung thiết kế kỹ thuật – dự toán chưa phù hợp với quy định tại Thông tư này và chưa được triển khai thực hiện thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định tại Thông tư này để phê duyệt bổ sung và tổ chức thực hiện.

2. Các công trình, dự án đang triển khai và đã được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì tiếp tục thực hiện theo Thiết kế kỹ thuật – dự toán đã được phê duyệt; chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để tổ chức thực hiện.

3. Các công trình, dự án đang triển khai nhưng chưa được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để đơn vị thi công tiếp tục thực hiện.

Điều 15. Trách nhiệm thực hiện

1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.

2. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Linh Ngọc

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Gồm các Phụ lục sau:

1. Phụ lục số 01: Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai

2. Phụ lục số 02: Cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai

3. Phụ lục số 03: Hiển thị dữ liệu không gian đất đai

4. Phụ lục số 04: Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai.

 

PHỤ LỤC I

CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Mô hình cơ sở dữ liệu đất đai

1. Mô hình dữ liệu không gian đất đai

2. Mô hình dữ liệu thuộc tính đất đai

II. Cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu đất đai

1. Danh mục bảng mã

1.1. Loại điểm tọa độ

Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemToaDo

Giá trị

1

Điểm thiên văn

2

Điểm tọa độ quốc gia

3

Điểm địa chính cơ sở

4

Điểm địa chính

5

Điểm khống chế

1.2. Loại điểm độ cao

Tên bảng dữ liệu: LoaiDiemDoCao

Giá trị

1

Độ cao quốc gia

2

Độ cao kỹ thuật có chôn mốc

1.3. Loại mốc

Tên bảng dữ liệu: LoaiMoc

Giá trị

1

Mốc chôn

2

Mốc gắn

3

Khác

1.4. Loại cấp hạng

Tên bảng dữ liệu: LoaiCapHang

Giá trị

1

Cấp 0

2

Hạng I

3

Hạng II

4

Hạng III

5

Hạng IV

1.5. Loại mốc biên giới, địa giới

Tên bảng dữ liệu: LoaiMocBienGioiDiaGioi

Giá trị

1

Mốc biên giới

2

Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh

3

Mốc địa giới hành chính cấp huyện

4

Mốc địa giới hành chính cấp xã

1.6. Loại đường thủy hệ

Tên bảng dữ liệu: LoaiDuongThuyHe

Giá trị

1

Đường mép nước

2

Đường bờ nước

3

Kênh, mương, máng dẫn nước, rãnh thoát nước

4

Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)

1.7. Loại vùng thủy hệ

Tên bảng dữ liệu: LoaiVungThuyHe

Giá trị

1

Sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2

Mặt nước chuyên dùng

1.8. Loại đường

Tên bảng dữ liệu: LoaiDuong

Giá trị

1

Đường bộ

2

Đường sắt

3

Cầu

1.9. Loại địa danh

Tên bảng dữ liệu: LoaiDiaDanh

Giá trị

DC

Dân cư

SV

Sơn văn

TV

Thủy văn

KX

Kinh tế, văn hóa, xã hội

1.10. Loại bản đồ địa chính

Tên bảng dữ liệu: LoaiBanDoDiaChinh

Giá trị

1

Bản đồ địa chính (VN2000)

2

Bản đồ địa chính (HN72)

3

Bản đồ 299/TTg

4

Sơ đồ trích đo địa chính

5

Bản đồ địa chính khác

1.11. Loại tài sản gắn liền với đất

Tên bảng dữ liệu: LoaiTaiSanGanLienVoiDat

Giá trị

1

Nhà ở riêng lẻ

2

Khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

3

Nhà chung cư

4

Căn hộ

5

Hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

6

Công trình xây dựng

7

Công trình ngầm

8

Hạng mục của công trình xây dựng

9

Rừng sản xuất là rừng trồng

10

Cây lâu năm

1.12. Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận

Tên bảng dữ liệu: LoaiTrangThaiDangKyCapGCN

Giá trị

1

Chưa đăng ký

2

Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

3

Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

4

Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

5

Đã cấp giấy chứng nhận

1.13. Loại quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: LoaiQuyHoach

Giá trị

1

Quy hoạch sử dụng đất

2

Quy hoạch xây dựng

3

Quy hoạch giao thông

4

Quy hoạch khác có liên quan

1.14. Loại hành lang an toàn bảo vệ

Tên bảng dữ liệu: LoaiHanhLangAnToanBaoVe

Giá trị

1

Hành lang bảo vệ sông

2

Hành lang bảo vệ đê điều

3

Hành lang bảo vệ cầu

4

Hàng lang bảo vệ nguồn nước

5

Hành lang an toàn ống cấp nước

6

Hành lang an toàn đường sắt

7

Hành lang an toàn đường bộ

8

Hành lang an toàn lưới điện

9

Hành lang bảo vệ an toàn trạm điện

10

Đất xây dựng công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn

11

Hành lang an toàn bảo vệ khác

1.15. Loại khu chức năng cấp tỉnh

Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapTinh

Giá trị

KNN

Khu sản xuất nông nghiệp

KLN

Khu lâm nghiệp

KBT

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KPC

Khu phát triển công nghiệp

DTC

Khu đô thị

KTM

Khu thương mại, dịch vụ

DNT

Khu dân cư nông thôn

1.16. Loại khu chức năng cấp huyện

Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuChucNangCapHuyen

Giá trị

KVL

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVN

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KPH

Khu vực rừng phòng hộ

KDD

Khu vực rừng đặc dụng

KSX

Khu vực rừng sản xuất

KKN

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KDV

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

KDL

Khu du lịch

KON

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.17. Loại khu vực tổng hợp

Tên bảng dữ liệu: LoaiKhuVucTongHop

Giá trị

DNT

Đất khu dân cư nông thôn

DTD

Đất đô thị

CNC

Đất khu công nghệ cao

KKT

Đất khu kinh tế

KBT

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

KĐD

Đất cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

MVB

Đất có mặt nước ven biển

1.18. Đối tượng sử dụng

Tên bảng dữ liệu: DoiTuongSuDung

Giá trị

GDC

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

TCC

Tổ chức trong nước

TKT

Tổ chức kinh tế trong nước

TCN

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước

TSN

Tổ chức sự nghiệp công lập

TKH

Tổ chức trong nước khác

NNG

Tổ chức nước ngoài

TVN

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

TNG

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

CNN

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài

CDS

Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo

UBQ

Ủy ban nhân dân cấp xã

TPQ

Tổ chức phát triển quỹ đất

TKQ

Cộng đồng dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất

1.19. Mục đích sử dụng

Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDung

Mô tả: là mục đích sử dụng ghi thống nhất với bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính

Giá trị

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

LUK

Đất trồng lúa nước còn lại

LUN

Đất trồng lúa nương

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

RSX

Đất rừng sản xuất

RPH

Đất rừng phòng hộ

RDD

Đất rừng đặc dụng

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DXH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

SKK

Đất khu công nghiệp

SKN

Đất cụm công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

DGT

Đất giao thông

DTL

Đất thủy lợi

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDL

Đất có danh lam thắng cảnh

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DNL

Đất công trình năng lượng

DBV

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DCH

Đất chợ

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DCK

Đất công trình công cộng khác

TON

Đất cơ sở tôn giáo

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS

Núi đá không có rừng cây

1.20. Loại đất hiện trạng

Tên bảng dữ liệu: LoaiDatHienTrang

Giá trị

SXN

Đất nông nghiệp

NNP

Đất sản xuất nông nghiệp

CHN

Đất trồng cây hàng năm

LUA

Đất trồng lúa

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

LUK

Đất trồng lúa nước còn lại

LUN

Đất trồng lúa nương

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

LNP

Đất lâm nghiệp

RSX

Đất rừng sản xuất

RPH

Đất rừng phòng hộ

RDD

Đất rừng đặc dụng

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

PNN

Đất phi nông nghiệp

OTC

Đất ở

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị

CDG

Đất chuyên dùng

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DSN

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DXH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

CSK

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKK

Đất khu công nghiệp

SKN

Đất cụm công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

CCC

Đất có mục đích công cộng

DGT

Đất giao thông

DTL

Đất thủy lợi

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDL

Đất có danh lam thắng cảnh

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DNL

Đất công trình năng lượng

DBV

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DCH

Đất chợ

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DCK

Đất công trình công cộng khác

TON

Đất cơ sở tôn giáo

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

CSD

Đất chưa sử dụng

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS

Núi đá không có rừng cây

MVB

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVT

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVR

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVK

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

1.21. Mục đích sử dụng theo quy hoạch

Tên bảng dữ liệu: MucDichSuDungQH

Giá trị

NNP

Đất nông nghiệp

LUA

Đất trồng lúa

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

RPH

Đất rừng phòng hộ

RDD

Đất rừng đặc dụng

RSX

Đất rừng sản xuất

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

PNN

Đất phi nông nghiệp

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

SKK

Đất khu công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

SKN

Đất cụm công nghiệp

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

DHT

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDL

Đất danh lam thắng cảnh

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

TON

Đất cơ sở tôn giáo

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

CSD

Đất chưa sử dụng

KCN

Đất khu công nghệ cao

KKT

Đất khu kinh tế

KDT

Đất đô thị

1.22. Loại giấy tờ tùy thân

Tên bảng dữ liệu: LoaiGiayToTuyThan

Giá trị

1

Giấy khai sinh

2

Chứng minh nhân dân

3

Giấy chứng minh sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam

4

Giấy chứng minh công an nhân dân

5

Căn cước công dân

6

Hộ chiếu

7

Sổ hộ khẩu

8

Các loại giấy tờ tùy thân khác

2. Dữ liệu không gian đất đai

2.1. Dữ liệu không gian đất đai nền

2.1.1. Nhóm lớp dữ liệu điểm khống chế đo đạc

a) Lớp điểm tọa độ

Tên lớp dữ liệu: DiemToaDo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngtoaDoID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Loại điểm tọa độloaiDiemToaDo

Số nguyên

Integer

Loại điểm tọa độ được xác định trong bảng danh mục
Số hiệu điểmsoHieuDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu điểm theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ XtoaDoX

Số thực

Real

Là toạ độ phẳng x trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ YtoaDoY

Số thực

Real

Là toạ độ phẳng y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Loại cấp hạngloaiCapHang

Số nguyên

Integer

Loại cấp hạng được xác định trong bảng danh mục
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú điểm tọa độ
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp điểm độ cao

Tên lớp dữ liệu: DiemDoCao

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdoCaoID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Loại điểm độ caoloaiDiemToaDo

Số nguyên

Integer

Loại điểm độ cao được xác định trong bảng danh mục
Số hiệu điểmsoHieuDiem

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu điểm theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ XtoaDoX

Số thực

Real

Là toạ độ phẳng x trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ YtoaDoY

Số thực

Real

Là toạ độ phẳng y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Độ cao HdoCaoH

Số thực

Real

Là độ cao h trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Loại mốcloaiMoc

Số nguyên

Integer

Loại mốc được xác định trong bảng danh mục
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú điểm độ cao
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.1.2. Nhóm lớp dữ liệu biên giới, địa giới

a) Lớp mốc biên giới, địa giới

Tên lớp dữ liệu: MocBienGioiDiaGioi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Quan hệ không gian: nằm trên đường biên giới, đường địa giới hành chính các cấp

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmocBienGioiDiaGioiID

ID

ID

Là khóa chính
Loại mốc biên giới, địa giớiloaiMocBienGioiDiaGioi

Số nguyên

Integer

Loại mốc biên giới, địa giới được xác định trong bảng danh mục
Số hiệu mốcsoHieuMoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số hiệu mốc theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ XtoaDoX

Số thực

Real

Là tọa độ phẳng x trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Tọa độ YtoaDoY

Số thực

Real

Là tọa độ phẳng y trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Độ cao HdoCaoH

Số thực

Real

Là độ cao h trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú điểm mốc biên giới, địa giới
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng điểm

GM_Point

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp đường biên giới

Tên lớp dữ liệu: DuongBienGioi

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới.

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongBienGioiID

ID

ID

Là khóa chính
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú đường biên giới
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Lớp đường địa giới hành chính cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongDiaGioiCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
LoạiLoai

Lô gíc

Boolean

Giá trị 1: xác định

Giá trị 0: chưa xác định

Mã tỉnh liền kề tráimaTinhLienKeTrai

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã tỉnh liền kề trái
Mã tỉnh liền kề phảimaTinhLienKePhai

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã tỉnh liền kề phải
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Lớp đường địa giới hành chính cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongDiaGioiCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp huyện
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

đ) Lớp đường địa giới hành chính cấp xã

Tên lớp dữ liệu: DuongDiaGioiCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc biên giới, địa giới

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongDiaGioiCapXaID

ID

ID

Là khóa chính
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú đường địa giới hành chính cấp xã
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

e) Lớp địa phận hành chính cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp tỉnh

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiaPhanCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Tên tỉnhtenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc Trung ương
Diện tích tự nhiêndienTichTuNhien

Số thực

Real

Là diện tích tự nhiên của tỉnh, đơn vị tính là ha
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp tỉnh
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

g) Lớp địa phận hành chính cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp huyện

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiaPhanCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Tên huyệntenHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh
Diện tích tự nhiêndienTichTuNhien

Số thực

Real

Là diện tích tự nhiên của huyện, đơn vị tính là ha
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp huyện
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

h) Lớp địa phận hành chính cấp xã

Tên lớp dữ liệu: DiaPhanCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Quan hệ không gian: có đường bao là đường địa giới hành chính cấp xã

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiaPhanCapXaID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Tên xãtenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên xã hoặc phường hoặc thị trấn
Diện tích tự nhiêndienTichTuNhien

Số thực

Real

Là diện tích tự nhiên của xã, đơn vị tính là ha
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú vùng địa phận hành chính cấp xã
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.1.3. Nhóm lớp dữ liệu thủy hệ

a) Lớp thủy hệ dạng đường

Tên lớp dữ liệu: DuongThuyHe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongThuyHeID

ID

ID

Là khóa chính
Tên thủy hệten

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên của đường thủy hệ
Loại thủy hệ dạng đườngloaiDuongThuyHe

Số nguyên

Integer

Là trường thể hiện là đường mép nước, đường bờ nước, thủy hệ 1 nét
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp thủy hệ dạng vùng

Tên lớp dữ liệu: VungThuyHe

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungThuyHeID

ID

ID

Là khóa chính

Tên thủy hệten

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên thủy hệ

Loại thủy hệ dạng vùngloaiVungThuyHe

Số nguyên

Integer

Là trường thể hiện vùng chiếm đất của: sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

2.1.4. Nhóm lớp dữ liệu giao thông

a) Lớp tim đường

Tên lớp dữ liệu: TimDuong

Là các đoạn tim đường bộ có đặc tính đồng nhất thuộc các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trong khu dân cư (đường làng, ngõ, phố), đường giao thông nội đồng,…

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngtimDuongID

ID

ID

Là khóa chính
Loại đườngloaiDuong

Số nguyên

Integer

Là loại đường nằm trong bảng danh mục
Tên đườngtenDuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên đường
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp mặt đường bộ

Tên lớp dữ liệu: MatDuongBo

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmatDuongBoID

ID

ID

Là khóa chính
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Lớp ranh giới đường

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiDuong

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: nằm trên đường biên của lớp mặt đường bộ

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngranhGioiDuongID

ID

ID

Là khóa chính
Loại đườngloaiDuong

Số nguyên

Integer

Là loại đường nằm trong bảng danh mục
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Lớp đường sắt

Tên lớp dữ liệu: DuongSat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongSatID

ID

ID

Là khóa chính
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.1.5. Nhóm lớp dữ liệu địa danh và ghi chú

a) Lớp điểm địa danh

Tên lớp dữ liệu: DiemDiaDanh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiaDanhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Mã địa danhloaiDiaDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Được xác định trong bảng mã: “Loại địa danh”
Tên địa danhtenDiaDanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên địa danh
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp điểm ghi chú

Tên lớp dữ liệu: DiemGhiChu

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiemGhiChuID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Nội dung ghi chúnoiDungGhiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Nội dung ghi chú
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.2. Dữ liệu không gian chuyên đề

2.2.1. Nhóm lớp dữ liệu địa chính

a) Lớp thửa đất

Tên lớp dữ liệu: ThuaDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngthuaDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Số hiệu tờ bản đồsoHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

Là số hiệu tờ bản đồ
Số thửa đấtsoThuTuThua

Số nguyên

Integer

Là số thứ tự thửa đất
Trạng thái đăng kýtrangThaiDangKy

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận”
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích không gian của thửa đất,

đơn vị tính là m2

Loại đấtloaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mục đích sử dụng đất theo bản đồ địa chính
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_ Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp tài sản gắn liền với đất

Tên lớp dữ liệu: TaiSanGanLienVoiDat

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngtaiSanID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Mã loại tài sản gắn liền với đấtloaiTaiSanGanLienVoiDat

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại tài sản gắn liền với đất”
Tên tài sảntenTaiSan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên tài sản
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Lớp đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Tên lớp dữ liệu: DuongChiGioiHanhLangAnToanBaoVe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngchiGioiHanhLangID

ID

ID

Là khóa chính
Loại hành lang an toàn bảo vệloaiHanhLangAnToanBaoVe

Số nguyên

Integer

Là loại hành lang an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục
Tên công trìnhtenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên công trình
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Lớp mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Tên lớp dữ liệu: MocGioiHanhLangAnToanBaoVe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Quan hệ không gian: nằm trên đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmocGioiHanhLangID

ID

ID

Là khóa chính
Loại hành lang an toàn bảo vệloaiHanhLangAnToanBaoVe

Số nguyên

Integer

Là loại hành lang an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục
Tên công trìnhtenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên công trình
Ghi chú mốc giớighiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là ghi chú mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng điểm

GM_ Point

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

đ) Lớp đường chỉ giới quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: DuongChiGioiQuyHoach

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Quan hệ không gian: đi qua mốc giới quy hoạch

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduongChiGioiQHID

ID

ID

Là khóa chính
Loại quy hoạchloaiQuyHoach

Số nguyên

Integer

Là loại quy hoạch nằm trong bảng danh mục
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_ Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

e) Lớp mốc giới quy hoạch

Tên lớp dữ liệu: MocGioiQuyHoach

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmoiGioiQHID

ID

ID

Là khóa chính
Loại quy hoạchloaiQuyHoach

Số nguyên

Integer

Là loại quy hoạch nằm trong bảng danh mục
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là ghi chú mốc giới quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng điểm

GM_ Point

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.2.2. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

a) Lớp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachKeHoachSDDCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungQuyHoachCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Tên vùng quy hoạchtenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên vùng quy hoạch
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmucDichSuDungQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp khu chức năng cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkhuChucNangCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Tên khu chức năngtenKhuChucNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên khu chức năng
Mã loại khu chức năng cấp tỉnhloaiKhuChucNangCapTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu chức năng cấp tỉnh”
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungQuyHoachCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Tên vùng quy hoạchtenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên vùng quy hoạch cấp huyện
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Lớp khu chức năng cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkhuChucNangCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Tên khu chức năngtenKhuChucNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên khu chức năng
Mã loại khu chức năng cấp huyệnloaiKhuChucNangCapHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu chức năng cấp huyện”
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

đ) Lớp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkeHoachSDDCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Tên vùng quy hoạchtenVungQuyHoach

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên vùng quy hoạch cấp huyện
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

2.2.3. Nhóm lớp dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

a) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungHienTrangCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã loại đất theo hiện trạngloaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

b) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapTinh

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngranhGioiKhuVucTongHopCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã loại khu vực tổng hợploaiKhuVucTongHop

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

c) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungHienTrangCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Mã loại đất theo hiện trạngloaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

d) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapHuyen

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngranhGioiKhuVucTongHopCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Mã loại khu vực tổng hợploaiKhuVucTongHop

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

đ) Lớp hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Tên lớp dữ liệu: HienTrangSDDCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvungHienTrangCapXaID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Mã loại đất theo hiện trạngloaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

e) Lớp ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã

Tên lớp dữ liệu: RanhGioiKhuVucTongHopCapXa

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngranhGioiKhuVucTongHopCapXaID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Mã loại khu vực tổng hợploaiKhuVucTongHop

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng đường

GM_Line

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

g) Lớp kết quả điều tra kiểm kê

Tên lớp dữ liệu: KetQuaDieuTraKiemKe

Kiểu dữ liệu không gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngketQuaKiemKeID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã đơn vị hành chính cấp tỉnh
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã đơn vị hành chính cấp huyện
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Số thứ tự khoanh đấtsoThuTuKhoanhDat

Số nguyên

Integer

Mã loại đất theo hiện trạngloaiDatHienTrang

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
Mã đối tượng quản lý, sử dụng đấtmaDoiTuong

Số nguyên

Integer

Được xác định trong bảng mã: “Đối tượng sử dụng”
Diện tích khoanh đấtdienTichKhoanhDat

Số thực

Real

Là diện tích khoanh đất, đơn vị tính là m2
Năm thực hiện kiểm kênamKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện kiểm kê
Dữ liệu đồ họageo

Dữ liệu dạng vùng

GM_Polygon

Là dữ liệu đồ họa của đối tượng

3. Dữ liệu thuộc tính đất đai

3.1. Dữ liệu địa chính

3.1.1. Nhóm dữ liệu về thửa đất

a) Dữ liệu về thửa đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngthuaDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Số hiệu tờ bản đồsoHieuToBanDo

Số nguyên

Integer

Là số hiệu bản đồ
Số thửa đấtsoThuTuThua

Số nguyên

Integer

Là số thứ tự thửa đất
Số hiệu tờ bản đồ cũsoHieuToBanDoCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là số hiệu bản đồ cũ (dưới dạng văn bản)
Số thửa đất cũsoThuTuThuaCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là số thứ tự thửa đất cũ (dưới dạng văn bản)
Mục đích sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng của thửa đất

Nguồn gốc sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về nguồn gốc sử dụng

Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2
Diện tích pháp lýdienTichPhapLy

Số thực

Real

Là diện tích đã được cấp Giấy chứng nhận; trường hợp chưa cấp Giấy chứng nhận mà có giấy tờ pháp lý về nguồn gốc thì ghi diện tích theo giấy tờ đó; trường hợp không có các giấy tờ trên thì không nhập mục này.

Đơn vị tính là m2

Tài liệu đo đạctaiLieuDoDacID

Số nguyên

Integer

Là khóa ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc
Là đối tượng chiếm đấtlaDoiTuongChiemDat

Lôgíc

Boolean

Là đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất
Quyền quản lýChi tiết tại nhóm thông tin về quyền quản lý đất

Là thông tin về quyền quản lý của thửa đất
Quyền sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về quyền sử dụng đất

Là thông tin về quyền sử dụng của thửa đất
Thay đổi trong quá trình sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất

Là thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của thửa đất

b) Dữ liệu về mục đích sử dụng của thửa

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmucDichSuDungDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mã thửa đấtthuaDatID

Khóa ngoại liên kết tới dữ liệu thửa đất
Số thứ tự mục đích sử dụngsoThuTuMDSD

Số nguyên

Integer

Là số thứ tự của mục đích sử dụng theo thửa
Mã mục đích sử dụng đấtmaMDSD

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã mục đích sử dụng đất được xác định trong bảng mã
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmaMDSDQH

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã mục đích sử dụng theo quy hoạch được xác định trong bảng mã
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích của mục đích sử dụng
Sử dụng chungsuDungChung

Lôgíc

Boolean

Là hình thức sử dụng chung của mục đích sử dụng
Thời hạn sử dụngthoiHanSuDung

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là thông tin về thời hạn sử dụng thực tế

c) Dữ liệu về nguồn gốc sử dụng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnguonGocID

ID

ID

Là khóa chính
Nguồn gốcnguonGoc

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là thông tin về nguồn gốc sử dụng

d) Dữ liệu về bảng tài liệu đo đạc

Tên lớp dữ liệu: TaiLieuDoDac

Bảng kiểu thông tin dữ liệu:

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Tài liệu đo đạctaiLieuDoDacID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Loại bản đồ địa chínhloaiBanDoDiaChinh

Số nguyên

Integer

Là loại bản đồ địa chính nằm trong bảng danh mục
Đơn vị đo đạcdonViDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên đơn vị đo đạc
Phương pháp đophuongPhapDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là phương pháp đo đạc
Mức độ chính xácmucDoChinhXac

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là mức độ chính xác
Tỷ lệ đo đạctyLeDoDac

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là các tỷ lệ: 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000
Ngày hoàn thànhngayHoanThanh

Ngày

Date

Là ngày hoàn thành đo đạc

3.1.2. Nhóm dữ liệu về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

a) Dữ liệu về cá nhân

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcaNhanID

ID

ID

Là khóa chính
Họ và tênhoTen

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là họ và tên của người ghi trong giấy chứng minh nhân dân
Ngày tháng năm sinhngaySinh

Ngày tháng

Date/Integer

Là ngày, tháng, năm sinh (nếu có)
Năm sinhnamSinh

Ngày tháng

Integer

Năm sinh
Giới tínhgioiTinh

Số nguyên

Integer

Thể hiện giới tính của cá nhân (0 là nữ, 1 là nam và 2 là giới tính khác)
Mã số thuếmaSoThue

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế
Giấy tờ tùy thânChi tiết tại nhóm thông tin về giấy tờ tùy thân

Liên kết sang dữ liệu về giấy tờ tùy thân. Trường hợp đã kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
Quốc tịchChi tiết tại nhóm thông tin về quốc tịch

Liên kết sang dữ liệu quốc tịch của đối tượng là cá nhân
Dân tộcChi tiết tại nhóm thông tin về dân tộc

Là trường dữ liệu về dân tộc
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của đối tượng là cá nhân

b) Dữ liệu về hộ gia đình

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghoGiaDinhID

ID

ID

Là khóa chính
Chủ hộChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là người có vai trò là chủ hộ. Một hộ gia đình có duy nhất một người là chủ hộ
Vợ hoặc chồngChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là người có vai trò là vợ hoặc chồng đối với chủ hộ
Thành viênChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là các thành viên của hộ gia đình
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của hộ gia đình

c) Dữ liệu về vợ chồng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngvoChongID

ID

ID

Là khóa chính
VợChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là người có vai trò là vợ
ChồngChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là người có vai trò là chồng

d) Dữ liệu về tổ chức

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngtoChucID

ID

ID

Là khóa chính
Tên tổ chứctenToChuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của tổ chức
Tên viết tắttenVietTat

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên viết tắt của tổ chức
Tên tổ chức bằng tiếng AnhtenToChucTA

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của tổ chức bằng tiếng Anh (nếu có)
Người đại diệnChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Số quyết địnhsoQuyetDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là số quyết định thành lập hoặc số giấy chứng nhận

đăng ký kinh doanh

Ngày quyết địnhngayQuyetDinh

Ngày tháng

Date/Integer

Là ngày ra quyết định thành lập hoặc ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức
Loại quyết định thành lậploaiQuyetDinhThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin phân loại quyết định thành lập tổ chức
Mã số doanh nghiệpmaDoanhNghiep

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là mã số doanh nghiệp
Mã số thuếmaSoThue

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là mã số thuế để kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế
Mã loại tổ chứcloaiToChuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là loại tổ chức nằm trong danh mục bảng mã
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về địa chỉ của tổ chức

đ) Dữ liệu về cộng đồng dân cư

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcongDongID

ID

ID

Là khóa chính
Tên cộng đồngtenCongDong

Chuỗi ký tự

CharacterString

120

Là tên của cộng đồng dân cư
Người đại diệnChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Địa danh cư trúdiaDanhCuTru

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là địa danh cư trú của cộng đồng dân cư

e) Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnhomNguoiID

ID

ID

Là khóa chính
Người đại diệnChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

Là người đại diện cho nhóm người (trong trường hợp cử người đại diện)
Thành viênChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân, hộ gia đình, vợ chồng, tổ chức

Là các thành viên còn lại của nhóm

g) Dữ liệu về địa chỉ

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdiaChiID

ID

ID

Là khóa chính
Mã đơn vị hành chínhmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Địa chỉ chi tiếtdiaChiChiTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là địa chỉ chi tiết gồm: số nhà (nếu có); trường hợp địa chỉ là căn hộ chung cư hoặc tập thể thì xác định số nhà là số hiệu căn hộ/số hiệu tòa nhà; tên ngõ phố (nếu có).
Đường phốtenDuongPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đường phố (nếu có).
Tổ dân phốtenToDanPho

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tổ dân phố (nếu có); đối với nông thôn là tên: thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc
Xã/phườngtenXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên xã hoặc phường hoặc thị trấn
Quận/huyệntenQuan

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên quận hoặc huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh
Tỉnh/thành phốtenTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là tên tỉnh hoặc tên thành phố trực thuộc

Trung ương

h) Dữ liệu về giấy tờ tùy thân

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiayToTuyThanID

ID

ID

Là khóa chính
Mã loại giấy tờ tùy thânloaiGiayToTuyThan

Số nguyên

Integer

Là loại giấy tờ tùy thân nằm trong bảng mã
Số giấy tờsoGiayTo

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là số giấy tờ tùy thân
Ngày cấpngayCap

Ngày tháng

Date/Integer

Là ngày cấp giấy tờ tùy thân
Nơi cấpnoiCap

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là nơi cấp giấy tờ tùy thân

i) Dữ liệu về quốc tịch

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngquocTichID

ID

ID

Là khóa chính
Mã quốc giamaQuocGia

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã quốc gia theo tiêu chuẩn ISO 3166-1
Tên quốc gia theo phiên âm Việt NamtenQuocGiaTV

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên quốc gia theo phiên âm Việt Nam
Tên quốc gia theo phiên âm quốc tếtenQuocGiaQT

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là tên quốc gia theo phiên âm quốc tế

k) Dữ liệu về dân tộc

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngdanTocID

ID

ID

Là khóa chính
Tên dân tộctenDanToc

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên dân tộc

3.1.3. Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về nhà ở riêng lẻ

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnhaRiengLeID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Diện tích xây dựngdienTichXayDung

Số thực

Real

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà ở tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân
Diện tích sàndienTichSan

Số thực

Real

Đối với nhà ở một tầng thì thể hiện diện tích mặt bằng sàn xây dựng của nhà đó. Đối với nhà ở nhiều tầng thì thể hiện tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Số tầngsoTang

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng nhà
Số tầng hầmsoTangHam

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng hầm (nếu có)
Kết cấu nhà ởketCau

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin kết cấu của nhà, thể hiện loại vật liệu xây dựng (gạch, bê tông, gỗ…), các kết cấu chủ yếu là tường, khung, sàn, mái. Ví dụ: “Tường, khung, sàn bằng bê tông cốt thép; mái ngói”
Cấp hạngcapHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của nhà ở riêng lẻ

b) Dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkhuChungCuID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Tên khutenKhu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp
Diện tích khudienTichKhu

Số thực

Real

Là diện tích khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của chung cư

c) Dữ liệu về nhà chung cư

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnhaChungCuID

ID

ID

Là khóa chính
Thuộc khu nhà chung cư, nhà hỗn hợpkhuChungCuID

Khóa ngoại liên kết tới bảng khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp
Tên nhà chung cưtenChungCu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của tòa nhà chung cư, nhà hỗn hợp
Diện tích xây dựngdienTichXayDung

Số thực

Real

Là diện tích mặt bằng chiếm đất của nhà chung cư tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân
Diện tích sàndienTichSan

Số thực

Real

Là diện tích sàn nhà chung cư.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ – thương mạitongSoCan

Số nguyên

Integer

Là tổng số căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ – thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp
Số tầngsoTang

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng của tòa nhà kể cả cả tầng hầm
Số tầng hầmsoTangHam

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng hầm của nhà chung cư
Năm xây dựngnamXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng của chung cư
Năm hoàn thànhnamHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành của chung cư
Thời hạn sở hữuthoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
Cấp hạng nhà chung cưcapHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà chung cư của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của chung cư

d) Dữ liệu về căn hộ

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcanHoID

ID

ID

Là khóa chính
Thuộc nhà chung cưnhaChungCuID

ID

ID

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc chung cư nào
Số hiệu căn hộsoHieuCanHo

Chuỗi ký tự

CharacterString

20

Là số hiệu căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ – thương mại
Tầng sốtangSo

Số nguyên

Integer

Là thông tin thể hiện căn hộ nằm trên tầng bao nhiêu
Diện tích sàndienTichSan

Số thực

Real

Là diện tích sàn của căn hộ theo hợp đồng mua bán căn hộ.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

đ) Dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghangMucSoHuuChungID

ID

ID

Là khóa chính
Thuộc nhà chung cưnhaChungCuID

ID

ID

Là khóa ngoại xác định căn hộ thuộc nhà chung cư, nhà hỗn hợp nào
Tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộtenHangMuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Ví dụ: “hành lang chung”; “phòng họp công cộng”; “cầu thang máy”
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích của hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

e) Dữ liệu về công trình xây dựng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcongTrinhXayDungID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Tên công trìnhtenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của công trình xây dựng
Diện tích xây dựngdienTichXayDung

Số thực

Real

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Diện tích sàndienTichSan

Số thực

Real

Là diện tích sàn mà chủ đầu tư giữ lại sử dụng và diện tích các hạng mục mà chủ đầu tư có quyền sử dụng chung với các chủ căn hộ.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Số tầngsoTang

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng
Số tầng hầmsoTangHam

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng
Năm xây dựngnamXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng
Năm hoàn thànhnamHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành
Thời hạn sở hữuthoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
Cấp hạng công trình xây dựngcapHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của công trình xây dựng

g) Dữ liệu về công trình ngầm

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcongTrinhXayDungID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã đơn vị hành chính cấp xã
Tên công trình ngầmtenCongTrinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của công trình ngầm
Loại công trìnhloaiCongTrinhNgam

Chuỗi ký tự

CharacterString

Là loại công trình ngầm theo quy định pháp luật về công trình ngầm
Diện tích công trìnhdienTichCongTrinh

Số thực

Real

Là diện tích công trình ngầm (trừ công trình ngầm theo tuyến)
Độ sâu tối đadoSauToiDa

Số thực

Real

Là độ sâu tối đa được tính từ mặt đất
Vị trí đấu nối công trìnhviTriDauNoi

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là vị trí đấu nối công trình
Năm xây dựngnamXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng
Năm hoàn thànhnamHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành
Thời hạn sở hữuthoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của công trình ngầm

h) Dữ liệu về hạng mục của công trình xây dựng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghangMucCongTrinhID

ID

ID

Là khóa chính
Thuộc công trình xây dựngcongTrinhXayDungID

ID

ID

Là khóa ngoại thể hiện hạng mục của công trình xây dựng nào
Tên hạng mụctenHangMuc

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là tên của hạng mục công trình
Công năngcongNang

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là công năng của hạng mục
Diện tích xây dựngdienTichXayDung

Số thực

Real

Là tổng diện tích mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân

Diện tích sàndienTichSan

Số thực

Real

Là diện tích sàn của hạng mục công trình.

Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân.

Số tầngsoTang

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng của công trình xây dựng
Số tầng hầmsoTangHam

Số nguyên

Integer

Thể hiện tổng số tầng hầm của công trình xây dựng
Kết cấu hạng mục công trìnhketCau

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Thể hiện loại vật liệu xây dựng công trình. Ví dụ: tường gạch, bê tông, khung sàn cốt thép, mái tôn.
Năm xây dựngnamXayDung

Số nguyên

Integer

4

Là năm xây dựng
Năm hoàn thànhnamHoanThanh

Số nguyên

Integer

4

Là năm hoàn thành
Thời hạn sở hữuthoiHanSoHuu

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là thông tin về thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
Cấp hạng công trình xây dựngcapHang

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Xác định và thể hiện theo quy định phân cấp công trình xây dựng của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng
Địa chỉ chi tiếtdiaChiChiTiet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là địa chỉ chi tiết (nếu có) của hạng mục nằm trong công trình xây dựng

i) Dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngrungTrongID

ID

ID

Là khóa chính
Tên rừngtenRung

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên của rừng sản xuất là rừng trồng
Loại cây rừng chủ yếuloaiCayRung

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là trường thông tin thể hiện các loại cây rừng được trồng chủ yếu
Diện tích có rừngdienTich

Số thực

Real

Là diện tích có rừng
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của rừng sản xuất

k) Dữ liệu về cây lâu năm

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcayLauNamID

ID

ID

Là khóa chính
Tên cây lâu nămtenCayLauNam

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên của cây lâu năm (nếu có)
Loại cây trồngloaiCayTrong

Chuỗi ký tự

CharacterString

255

Là trường thông tin thể hiện các loại cây lâu năm được trồng chủ yếu
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích trồng cây lâu năm
Địa chỉChi tiết tại nhóm thông tin về địa chỉ

Là địa chỉ của khu vực trồng cây lâu năm

3.1.4. Nhóm dữ liệu về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

a) Dữ liệu về quyền sử dụng đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngquyenSuDungID

ID

ID

Là khóa chính
Nhóm dữ liệu về ngườiChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đấtChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất

Mục đích sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng

Nghĩa vụ tài chínhChi tiết tại nhóm thông tin về nghĩa vụ tài chính

Hạn chế quyền sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về hạn chế quyền

Giấy chứng nhậnChi tiết tại nhóm thông tin về giấy chứng nhận

b) Dữ liệu về quyền quản lý đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngquyenQuanLyID

ID

ID

Là khóa chính
Nhóm dữ liệu về ngườiChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

Là thông tin về người được giao quản lý đất
Nhóm dữ liệu về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đấtChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất

Mục đích sử dụngChi tiết tại nhóm thông tin về mục đích sử dụng

c) Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Nhóm dữ liệu về ngườiChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về người

Nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đấtChi tiết tại nhóm thông tin dữ liệu về tài sản gắn liền với đất

Nghĩa vụ tài chínhChi tiết tại nhóm thông tin về nghĩa vụ tài chính

Hạn chế quyền sở hữuChi tiết tại nhóm thông tin về hạn chế quyền

Giấy chứng nhậnChi tiết tại nhóm thông tin về giấy chứng nhận

d) Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnghiaVuTaiChinhID

ID

ID

Là khóa chính
Loại nghĩa vụ tài chínhloaiNghiaVuTaiChinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là loại nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất, thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ)
Tổng số tiềntongSoTien

Số nguyên

Unlimited Integer

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Tổng số tiền miễn giảmtongSoTienMienGiam

Số nguyên

Unlimited Integer

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Tổng số tiền nợtongSoTienNo

Số nguyên

Unlimited Integer

Là tổng số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chínhngayBatDau

Ngày tháng

Date

Là ngày bắt đầu tính nghĩa vụ tài chính
Đã hoàn thành nghĩa vụ tại chínhhoanThanh

Lôgíc

Boolean

Là trạng thái thực hiện nghĩa vụ tài chính. Giá trị 1 là đã hoàn thành

Giá trị 0 là chưa hoàn thành

Miễn giảm nghĩa vụ tài chínhChi tiết tại nhóm thông tin về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Nợ nghĩa vụ tài chínhChi tiết tại nhóm thông tin về nợ nghĩa vụ tài chính

đ) Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngmienGiamNghiaVuTaiChinhID

ID

ID

Là khóa chính
Nghĩa vụ tài chínhnghiaVuTaiChinhID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính
Loại chế độ miễn giảmloaiCheDoMienGiamID

Số nguyên

Integer

30

Là loại chế độ miễn giảm
Số tiền miễn giảmsoTienMienGiam

Số nguyên

Unlimited Integer

Là số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Số văn bản miễn giảmsoQuyetDinhMienGiam

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
Ngày ban hành văn bản miễn giảmngayRaQuyetDinhMienGiam

Ngày tháng

Date

Là ngày ra quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
Cơ quan ban hành văn bản miễn giảmcoQuanRaQuyetDinhMienGiam

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là cơ quan ban hành quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

e) Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngnoNghiaVuTaiChinhID

ID

ID

Là khóa chính
Nghĩa vụ tài chínhnghiaVuTaiChinhID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài chính
Loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chínhloaiCheDoMienGiamID

Số nguyên

Integer

30

Là loại chế độ nợ nghĩa vụ tài chính
Số tiền nợsoTienNo

Số nguyên

Unlimited Integer

Là số tiền người sử dụng hoặc sở hữu được nợ nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích sử dụng.

Đơn vị tính là đồng Việt Nam

Số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chínhsoQuyetDinhNo

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
Ngày ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chínhngayRaQuyetDinhNo

Ngày tháng

Date

Là ngày ra quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
Cơ quan ra quyết định nợ nghĩa vụ tài chínhcoQuanRaQuyetDinhNo

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là cơ quan ban hành quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

g) Dữ liệu về hạn chế quyền

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghanCheID

ID

ID

Là khóa chính
Loại hạn chếloaiHanChe

Số nguyên

Integer

Là loại hạn chế:

Giá trị 1: quyền sử dụng

Giá trị 2: quyền sở hữu

Giá trị 3: có cả quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Giá trị 4: quyền quản lý

Diện tích hạn chếdienTich

Số thực

Real

Là phần diện tích thửa đất hoặc diện tích tài sản gắn liền với đất bị hạn chế quyền sử dụng. Đơn vị đo là m2
Nội dung hạn chếnoiDungHanChe

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là thông tin về hạn chế quyền. Ví dụ các trường hợp: thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc quy hoạch sử dụng đất mà phải thu hồi, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi; thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình; có quy định hạn chế diện tích xây dựng đối với thửa đất; không được phép giao dịch do có tranh chấp; không được giao dịch theo quyết định của Tòa án
Hạn chế một phầnhanCheMotPhan

Lô gíc

Boolean

Giá trị 1: là hạn chế một phần thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

Giá trị 0: là hạn chế toàn bộ thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất

Sơ đồ ranh giới hạn chếsoDoRanhGioiHanChe

Nhị phân

Binary

Là sơ đồ ranh giới hạn chế quyền trong trường hợp hạn chế một phần thửa đất hoặc một phần tài sản gắn liền với đất
Số văn bản pháp lýsoVanBan

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là số văn bản làm căn cứ cho hạn chế quyền
Ngày ban hànhngayBanHanh

Ngày tháng

Date

Là ngày ban hành văn bản
Cơ quan ban hànhcoQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

150

Là cơ quan ban hành văn bản
Bản quétbanQuet

Nhị phân

Binary

Là bản quét điện tử của văn bản làm căn cứ cho hạn chế

h) Dữ liệu về giấy chứng nhận

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiayChungNhanID

ID

ID

Là khóa chính
Số vào sổsoVaoSo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Số phát hànhsoPhatHanh

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là số phát hành giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Mã vạchmaVach

Chuỗi ký tự

CharacterString

15

Là dãy số dạng MX.MN.ST trong đó:

+ MX là mã đơn vị hành chính cấp xã

Trường hợp thẩm quyền cấp tỉnh thì ghi thêm mã tỉnh trước mã xã

+ MN là mã của năm cấp Giấy chứng nhận (gồm hai chữ số sau cùng của năm ký cấp Giấy chứng nhận)

+ ST là số thứ tự lưu trữ của hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai tương ứng với Giấy chứng nhận được cấp lần đầu theo quy định về hồ sơ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ngày cấpngayCap

Ngày tháng

Date

Là ngày cấp giấy chứng nhận
Bản quétbanQuet

Nhị phân

Binary

Là bản quét điện tử của giấy chứng nhận
Người nhận giấyChi tiết tại nhóm thông tin về cá nhân

3.1.5. Nhóm dữ liệu tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngtinhHinhDangKyID

ID

ID

Là khóa chính
Ngày tiếp nhậnngayTiepNhan

Ngày tháng

Date

Là ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Thời điểm đăng ký vào sổ địa chínhthoiDiemDangKy

Ngày tháng

Date

Là thời điểm đăng ký vào sổ địa chính
Số thứ tự hồ sơsoThuTu

Số nguyên

Integer

Là số thứ tự hồ sơ theo quy định của Hồ sơ địa chính
Người ủy quyền thực hiện đăng kýChi tiết tại nhóm thông tin về người

Người được ủy quyền thực hiện đăng ký
Có quyền sử dụng đấtcoQuyenSuDung

Lô gíc

Boolean

Giá trị 1: có quyền sử dụng đất

Giá trị 0: không có quyền sử dụng đất

Có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đấtcoQuyenSoHuu

Lô gíc

Boolean

Giá trị 1: có quyền sở hữu

Giá trị 0: không có quyền sở hữu

Có quyền quản lý đấtcoQuyenQuanLy

Lô gíc

Boolean

Giá trị 1: có quyền quản lý

Giá trị 0: không có quyền quản lý

Các loại giấy tờ pháp lýChi tiết tại nhóm dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất

Là các loại giấy tờ pháp lý làm căn cứ cấp giấy chứng nhận

3.1.6. Nhóm dữ liệu về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiaoDichID

ID

ID

Là khóa chính
Loại giao dịch biến độngloaiGiaoDichBienDong

Số nguyên

Integer

Là các loại hình biến động được quy định trong Hồ sơ địa chính
Thời điểm đăng ký biến độngthoiDiemDangKyBienDong

Ngày

Date

Là thời điểm đăng ký biến động
Nội dung biến độngnoiDungBienDong

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là nội dung biến động
Người tham gia vào quá trình biến độngChi tiết tại nhóm thông tin về người

Là người tham gia vào quá trính biến động. Ví dụ: người bảo lãnh; người được ủy quyền định đoạt tài sản; người giám hộ

3.1.7. Nhóm các dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngduLieuKhacLienQuanID

ID

ID

Là khóa chính
Mã thửa đấtthuaDatID

Liên kết đến mã thửa đất
Nội dung dữ liệuduLieu

Nhị phân

Binary

Là dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất

3.2. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

3.2.1. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

a) Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngquyHoachCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Cơ quan thẩm địnhcoQuanThamDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm định bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Cơ quan lậpcoQuanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Đơn vị tư vấndonViTuVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Ngày phê duyệtngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

b) Dữ liệu công trình dự án cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả
Tên trường thông tinKý hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcongTrinhDuAnCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnhquyHoachCapTinhID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới quy hoạch, kế

hoạch cấp tỉnh

Vùng quy hoạchvungQuyHoachCapTinhID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch cấp tỉnh
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Tên công trình dự ántenCongTrinhDuAn

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên công trình, dự án
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích của công trình, dự án
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

Là mục đích sử dụng theo quy hoạch nằm trong danh mục bảng mã
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Năm thực hiệnnamThucHien

Số nguyên

Integer

Là năm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch
Năm thực hiện trên thực tếnamThucTe

Số nguyên

Integer

Là năm thực hiện trên thực tế
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú công trình dự án cấp tỉnh

3.2.2. Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

a) Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngquyHoachCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ

quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Cơ quan thẩm địnhcoQuanThamDinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm định bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Cơ quan lậpcoQuanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Đơn vị tư vấndonViTuVan

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên đơn vị tư vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Ngày phê duyệtngayPheDuyet

Ngày tháng

Date

Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh

b) Dữ liệu công trình dự án cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngcongTrinhDuAnCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyệnquyHoachCapHuyenID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới quy hoạch, kế hoạch cấp huyện
Vùng quy hoạchvungQuyHoachCapHuyenID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết đến dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch cấp huyện
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Tên công trình dự ántenCongTrinhDuAn

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Tên công trình, dự án
Diện tíchdienTich

Số thực

Real

Là diện tích của công trình, dự án
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạchmucDichSuDungQH

Số nguyên

Integer

Là mục đích sử dụng theo quy hoạch nằm trong danh mục bảng mã
Năm lập quy hoạchnamQuyHoach

Số nguyên

Integer

4

Là năm lập quy hoạch
Năm thực hiệnnamThucHien

Số nguyên

Integer

Là năm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch
Năm thực hiện trên thực tếnamThucTe

Số nguyên

Integer

Là năm thực hiện trên thực tế
Ghi chúghiChu

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Ghi chú công trình dự án cấp huyện

3.3. Dữ liệu giá đất

3.3.1. Dữ liệu về giá đất xác định đến từng thửa đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiaDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mã thửa đấtthuaDatID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới thửa đất
Giá đất theo bảng giá đấtChi tiết tại nhóm thông tin về giá đất theo bảng giá đất

Giá đất cụ thểChi tiết tại nhóm thông tin về giá đất cụ thể

Giá đất chuyển nhượng trên thị trườngChi tiết tại nhóm thông tin về giá đất chuyển nhượng trên thị trường

3.3.2. Dữ liệu về khung giá đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkhungGiaDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mức giá tối thiểugiaDatToiThieu

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất tối thiểu
Mức giá tối đagiaDatToiDa

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất tối đa
Ngày hiệu lựcngayHieuLuc

Ngày tháng

Date

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực
Nghị định ban hànhnghiDinhBanHanh

Nhị phân

Binary

Là bản quét điện tử của nghị định ban hành khung giá đất

3.3.3. Dữ liệu về bảng giá đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngbangGiaDatID

ID

ID

Là khóa chính
Ngày ban hànhngayBanHanh

Ngày tháng

Date

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực
Giá đất theo bảng giá đấtgiaDatTheoBangGia

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành định kỳ 05 năm 01 lần
Vị trí đấtviTriDat

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là vị trí của thửa đất xác định theo bảng giá đất
Khu vực đấtkhuVucDat

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là khu vực của thửa đất xác định theo bảng giá đất
Ngày hiệu lựcngayHieuLuc

Ngày tháng

Date

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực.
Quyết định ban hànhquyetDinhBanHanh

Nhị phân

Binary

Là bản quét điện tử của quyết định ban hành bảng giá đất

3.3.4. Dữ liệu về hệ số điều chỉnh

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngheSoDieuChinhID

ID

ID

Là khóa chính
Hệ số điều chỉnh giá đấtheSoDieuChinh

Số thực

Real

Là hệ số điều chỉnh bảng giá đất
Ngày hiệu lựcngayHieuLuc

Ngày tháng

Date

Là ngày văn bản pháp lý có hiệu lực
Quyết định ban hànhquyetDinhBanHanh

Nhị phân

Binary

Là bản quét điện tử của quyết định ban hành hệ số điều chỉnh giá đất

3.3.5. Dữ liệu về giá đất cụ thể

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiaCuTheID

ID

ID

Là khóa chính
Giá đất theo hệ số điều chỉnh giá đấtgiaDatTheoHeSo

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất theo hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm
Giá đất cụ thểgiaDatCuThe

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá cụ thể xác định khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
Thời điểm quyết định giá đất cụ thểthoiDiemQuyetDinhGiaDatCuThe

Ngay

Date

Là ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể
Căn cứ pháp lýcanCuPhapLy

Chuỗi ký tự

CharacterString

100

Là căn cứ pháp lý xác định giá cụ thể

3.3.6. Dữ liệu về giá thị trường

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnggiaThiTruongID

ID

ID

Là khóa chính
Giá đất theo hợp đồng chuyển nhượnggiaTheoHopDong

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Thời điểm chuyển nhượng theo hợp đồngthoiDiemChuyenNhuongHopDong

Ngay

Date

Là ngày/tháng chuyển nhượng theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Giá đất trúng đấu giágiaDatTrungDauGia

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Thời điểm trúng đấu giáthoiDiemTrungDauGia

Ngay

Date

Là ngày/tháng trúng đấu giá quyền sử dụng đất theo quyết định trúng đấu giá quyền sử dụng đất
Giá đất chuyển nhượng trên thị trườnggiaDatChuyenNhuongThiTruong

Số nguyên

UnlimitedInteger

Là giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo phiếu điều tra khi xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
Thời điểm chuyển nhượngthoiDiemChuyenNhuongThiTruong

Ngay

Date

Là ngày/tháng chuyển nhượng trên thị trường theo phiếu điều tra khi xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể

3.4. Dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

3.4.1. Dữ liệu về khoanh đất

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngkhoanhDatID

ID

ID

Là khóa chính
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã đối tượng không gianvungKhoanhDatID

ID

ID

Là khóa ngoại liên kết tới dữ liệu vùng khoanh đất trong dữ liệu không gian
Số thứ tự khoanh đấtsoThuTu

Số nguyên

Integer

Là số thứ tự khoanh đất theo quy định Thống kê, kiểm kê đất đai
Diện tích khoanh đấtdienTich

Số thực

Real

Là diện tích của khoanh đất
Mã đối tượng quản lý, sử dụng đấtmaDoiTuong

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã đối tượng quản lý, sử dụng đất
Mã loại đất theo hiện trạngmaLoaiDat

Chuỗi ký tự

CharacterString

7

Là mã loại đất theo hiện trạng (có bao gồm mã kết hợp)
Mã khu vực tổng hợpmaKhuVucTongHop

Chuỗi ký tự

CharacterString

3

Mã khu vực tổng hợp
Diện tích nằm trong khu vực tổng hợpdienTichTrongKhuTongHop

Số thực

Real

Là diện tích của khoanh đất nằm trong khu vực tổng hợp
Năm thực hiện thống kê, kiểm kênamThongKeKiemKe

Số nguyên

Integer

4

Là năm thực hiện thống kê, kiểm kê

3.4.2. Dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp tỉnh

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghienTrangCapTinhID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan lậpcoQuanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3.4.3. Dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp huyện

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghienTrangCapHuyenID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3.4.4. Dữ liệu về bản đồ hiện trạng cấp xã

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượnghienTrangCapXaID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan lậpcoQuanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

3.4.5. Dữ liệu về bản đồ kết quả điều tra kiểm kê

Trường thông tin

Kiểu giá trị

Độ dài trường

Mô tả

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã đối tượngbandoKetQuaKiemKeID

ID

ID

Là khóa chính
Mã tỉnhmaTinh

Chuỗi ký tự

CharacterString

2

Là mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã huyệnmaHuyen

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Mã xãmaXa

Chuỗi ký tự

CharacterString

5

Là mã số đơn vị hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
Năm thành lậpnamThanhLap

Số nguyên

Integer

Là năm thành lập bản đồ
Tỷ lệ bản đồtyLeBanDo

Chuỗi ký tự

CharacterString

10

Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Nguồn thành lậpnguonThanhLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

30

Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan duyệtcoQuanDuyet

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Cơ quan lậpcoQuanLap

Chuỗi ký tự

CharacterString

50

Là tên cơ quan thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

PHỤ LỤC II

CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Các nhóm dữ liệu cấu thành siêu dữ liệu đất đai

Siêu dữ liệu đất đai bao gồm:

– Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu đất đai;

– Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ;

– Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai;

– Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai;

– Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.

II. Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai

Nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai được xây dựng tuân thủ theo chuẩn quốc tế về siêu dữ liệu địa lý ISO 19115-1:2014.

1. Nhóm thông tin mô tả siêu dữ liệu đất đai

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Mã tài liệufileIdentifierChuỗi ký tựCharacterStringLà mã nhận dạng duy nhất được gán cho mỗi tài liệu siêu dữ liệu
Ngôn ngữlanguageChuỗi ký tựCharacterStringLà ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong thông tin mô tả của siêu dữ liệu
Bảng mã ký tựcharacterSetChuỗi ký tựCharacterStringLà tên đầy đủ của bảng mã ký tự chuẩn ISO được sử dụng để mã hóa thông tin của siêu dữ liệu
Mã tài liệu gốcparentIdentifierChuỗi ký tựCharacterStringLà mã nhận dạng của siêu dữ liệu được sử dụng làm cơ sở để lập siêu dữ liệu
Phạm vi mô tảhierachyLevelChuỗi ký tựCharacterStringLà phạm vi dữ liệu đất đai mà siêu dữ liệu mô tả
Ngày lậpdateStampNgày thángDateLà ngày lập siêu dữ liệu
Đơn vị lậpChi tiết tại mục 3 Phụ lục nàyLà thông tin của đơn vị lập siêu dữ liệu
Tên chuẩnmetadataStandardNameChuỗi ký tựCharacterStringLà tên đầy đủ của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu
Phiên bảnmetadataStandardVersionChuỗi ký tựCharacterStringLà phiên bản của chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu

2. Nhóm thông tin mô tả hệ quy chiếu tọa độ

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Mã hệ quy chiếucodeChuỗi ký tựCharacterStringVN-2000.
Thông tin hệ quy chiếu
Tên hệ quy chiếutitleChuỗi ký tựCharacterStringTên đầy đủ của Hệ quy chiếu tọa độ
Ngày ban hànhdateNgày thángDateNgày ban hành Quyết định áp dụng Hệ quy chiếu tọa độ
Múi chiếuzoneChuỗi ký tựCharacterStringLà múi chiếu được áp dụng để xây dựng dữ liệu đất đai
Kinh tuyến trụclongitudeOfCentralMeridianChuỗi ký tựCharacterStringLà kinh tuyến trục được áp dụng để xây dựng dữ liệu

đất đai

3. Nhóm thông tin mô tả dữ liệu đất đai

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Phân cấp thông tin

Thông tin khái quát
Trích yếutitleChuỗi ký tựCharacterStringLà các thông tin trích dẫn về phương pháp xây dựng, phương pháp thu thập tài liệu gốc…
Ngày nghiệm thudateNgày thángDateLà ngày nghiệm thu dữ liệu đất đai
Tóm tắtabstractChuỗi ký tựCharacterStringLà mô tả ngắn gọn về nội dung dữ liệu đất đai
Mục đíchpurposeChuỗi ký tựCharacterStringLà mục đích xây dựng dữ liệu đất đai
Kiểu mô hình dữ liệu không gianspatialRepresentationTypeLà kiểu mô hình dữ liệu không gian như vector, raster
Hiện trạngstatusChuỗi ký tựCharacterStringLà tình trạng hiện thời của dữ liệu đất đai như đã hoàn thành, đang thi công…
Ngôn ngữlanguageChuỗi ký tựCharacterStringLà ngôn ngữ được sử dụng trong dữ liệu đất đai
Bảng mã ký tựcharacterSetChuỗi ký tựCharacterStringLà tên đầy đủ của bảng mã ký tự chuẩn được sử dụng trong dữ liệu đất đai
Chủ đềtopicCategoryChuỗi ký tựCharacterStringLà các chủ đề chính của dữ liệu đất đai
Từ khóa
Tên từ khóakeywordChuỗi ký tựCharacterStringTên từ khóa, ví dụ như Hà Nội, giao thông…
Loại từ khóatypeChuỗi ký tựCharacterStringGồm hai loại: địa danh và chủ đề dữ liệu
Ảnh đại diệngraphicOverview
Tên tệp ảnhfileNameChuỗi ký tựCharacterStringLà tên tệp ảnh đại diện cho dữ liệu
Mô tả tệp ảnhfileDescriptionChuỗi ký tựCharacterStringLà mô tả bổ sung về tệp ảnh đại diện
Định dạngfileTypeChuỗi ký tựCharacterStringLà tên định dạng ảnh đại diện (ví dụ: GIF, JPEG, TIFF…).
Tỷ lệ
Mẫu số tỷ lệspatialResolutionChuỗi ký tựCharacterStringLà mẫu số tỷ lệ bản đồ đất đai tương ứng
Phạm vi
Mô tảdescriptionChuỗi ký tựCharacterStringThông tin về phạm vi của dữ liệu đất đai: phạm vi theo tọa độ địa lý, tọa độ phẳng
Giới hạn theo tọa độ địa lýChi tiết tại mục 4 Phụ lục này
Giới hạn theo tọa độ phẳngChi tiết tại mục 4 Phụ lục này
Ràng buộc pháp luật
Giới hạn sử dụnguseLimitationChuỗi ký tựCharacterStringGiới hạn sử dụng dữ liệu đất đai, ví dụ: Không được chuyển giao cho người sử dụng thứ 3
Phân cấp thông tinKý hiệu trường thông tinKiểu giá trịMô tảPhân cấp thông tin
Đơn vị xây dựng dữ liệu
Tên đơn vịorganisationNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Người đại diệnindividualNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Chức vụpositionNameChuỗi ký tựCharacterStringChức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Vai tròroleChuỗi ký tựCharacterStringVai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thông tin liên hệ
Địa chỉ trực tuyến
Địa chỉLinkageChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Mô tảdescriptionChuỗi ký tựCharacterStringMô tả thêm về trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thời gian có thể liên hệhoursOfServiceChuỗi ký tựCharacterStringThời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ
Chỉ dẫn liên hệcontactInstructionsChuỗi ký tựCharacterStringCác chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Điện thoạiphoneChuỗi ký tựCharacterStringSố điện thoại liên hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Địa chỉ
Địa chỉ chi tiếtdeliveryPointChuỗi ký tựCharacterStringSố nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn)
HuyệncityChuỗi ký tựCharacterStringTên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
TỉnhadministrativeAreaChuỗi ký tựCharacterStringTên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quốc giacountryChuỗi ký tựCharacterStringViệt Nam
Thư điện tửelectronicMailAddressChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ thư điện tử
Đơn vị quản lý dữ liệu
Tên đơn vịorganisationNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Người đại diệnindividualNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Chức vụpositionNameChuỗi ký tựCharacterStringChức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Vai tròroleChuỗi ký tựCharacterStringVai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thông tin liên hệ
Địa chỉ trực tuyến
Địa chỉLinkageChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Mô tảdescriptionChuỗi ký tựCharacterStringMô tả thêm về trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thời gian có thể liên hệhoursOfServiceChuỗi ký tựCharacterStringThời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ
Chỉ dẫn liên hệcontactInstructionsChuỗi ký tựCharacterStringCác chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Điện thoạiphoneChuỗi ký tựCharacterStringSố điện thoại liên hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Địa chỉ
Địa chỉ chi tiếtdeliveryPointChuỗi ký tựCharacterStringSố nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn)
HuyệncityChuỗi ký tựCharacterStringTên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
TỉnhadministrativeAreaChuỗi ký tựCharacterStringTên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quốc giacountryChuỗi ký tựCharacterStringViệt Nam
Thư điện tửelectronicMailAddressChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ thư điện tử
Đơn vị phân phối dữ liệu
Tên đơn vịorganisationNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Người đại diệnindividualNameChuỗi ký tựCharacterStringTên của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Chức vụpositionNameChuỗi ký tựCharacterStringChức vụ của người đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Vai tròroleChuỗi ký tựCharacterStringVai trò của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thông tin liên hệ
Địa chỉ trực tuyến
Địa chỉLinkageChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Mô tảdescriptionChuỗi ký tựCharacterStringMô tả thêm về trang web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Thời gian có thể liên hệhoursOfServiceChuỗi ký tựCharacterStringThời gian có thể liên hệ thông qua trang web chủ
Chỉ dẫn liên hệcontactInstructionsChuỗi ký tựCharacterStringCác chỉ dẫn bổ sung nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Điện thoạiphoneChuỗi ký tựCharacterStringSố điện thoại liên hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
Địa chỉ
Địa chỉ chi tiếtdeliveryPointChuỗi ký tựCharacterStringSố nhà, ngõ, đường phố, phường (xã, thị trấn)
HuyệncityChuỗi ký tựCharacterStringTên quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
TỉnhadministrativeAreaChuỗi ký tựCharacterStringTên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Quốc giacountryChuỗi ký tựCharacterStringViệt Nam
Thư điện tửelectronicMailAddressChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ thư điện tử

4. Nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu đất đai

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Phạm vi
Mức đánh giá chất lượnglevelChuỗi ký tựCharacterStringĐánh giá chất lượng dữ liệu theo danh mục mức đánh giá chất lượng dữ liệu
Mô tảlevelDescriptionChuỗi ký tựCharacterStringMô tả phạm vi sản phẩm dữ liệu đất đai được đánh giá chất lượng theo không gian và thời gian
Giới hạn theo tọa độ địa lý
Kinh độ TâywestBoundLongitudeĐộAngleGiá trị độ kinh Tây
Kinh độ ĐôngeastBoundLongitudeĐộAngleGiá trị độ kinh Đông
Vĩ độ BắcnorthBoundLatitudeĐộAngleGiá trị độ vĩ Bắc
Vĩ độ NamsouthBoundLatitudeĐộAngleGiá trị độ vĩ Nam
Giới hạn theo đường bao
Kinh độ TâywestBoundLongitudeĐộAngleGiá trị độ kinh Tây
Kinh độ ĐôngeastBoundLongitudeĐộAngleGiá trị độ kinh Đông
Vĩ độ BắcnorthBoundLatitudeĐộAngleGiá trị độ vĩ Bắc
Vĩ độ NamsouthBoundLatitudeĐộAngleGiá trị độ vĩ Nam
Nguồn gốc
Mô tảstatementChuỗi ký tựCharacterStringMô tả nguồn gốc của dữ liệu
Báo cáo
Loại phương phápevaluationMethodTypeChuỗi ký tựCharacterStringLoại phương pháp được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định, ví dụ: theo phương pháp đánh giá mức độ đầy đủ thông tin
Mô tả phương pháp kiểm traevaluationMethodDescriptionChuỗi ký tựCharacterStringCác mô tả chi tiết về phương pháp được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định
Kết luận
Mô tảspecificationChuỗi ký tựCharacterStringMô tả về kết qủa chất lượng
Giải thíchexplanationChuỗi ký tựCharacterStringGiải thích về kết qủa chất lượng
Kết luậnPassLogicBooleanKết luận về chất lượng đạt hay không đạt yêu cầu đề ra

5. Nhóm thông tin mô tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường thông tin

Kiểu giá trị

Mô tả

Định dạng file phân phối, trao đổi
TênnameChuỗi ký tựCharacterStringTên của định dạng lưu trữ dữ liệu đất đai
Phiên bảnversionChuỗi ký tựCharacterStringLoại phiên bản định dạng lưu trữ dữ liệu đất đai
Cách thức phân phối
Phân phối trực tuyến
Địa chỉ trực tuyếnlinkageChuỗi ký tựCharacterStringĐịa chỉ liên kết trực tuyến
Mô tảdescriptionChuỗi ký tựCharacterStringMô tả bổ sung về đường liên kết trực tuyến
Phân phối phi trực tuyến
Tên phương tiện phân phốinameChuỗi ký tựCharacterStringTên của thiết bị lưu trữ dữ liệu đất đai
Ghi chúmediumNoteChuỗi ký tựCharacterStringCác ghi chú bổ sung về phương pháp lưu trữ (nếu có)

 

PHỤ LỤC III

HIỂN THỊ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

1. Quy tắc hiển thị

1.1. Hiển thị nhãn

a) Nhãn của các đối tượng không gian thuộc dữ liệu đất đai được hiển thị theo quy tắc sau:

– Theo hướng Tây – Đông, đầu chữ quay lên hướng Bắc.

– Đối với các đối tượng có thể hiện hình học dạng vùng thì nhãn phải đặt bên trong vùng. Trường hợp khi phóng bản đồ mà đối tượng có thể hiện hình học dạng vùng quá nhỏ không đủ không gian để hiển thị thì không phải hiển thị nhãn.

b) Đối với tên đường, tên sông suối, kênh mương thì vị trí nhãn đặt dọc theo hình dáng đối tượng, ưu tiên theo hướng Tây – Đông, Bắc – Nam.

1.2. Hiển thị ký hiệu

a) Các đối tượng không gian dạng điểm được hiển thị đúng vị trí bằng ký hiệu, màu sắc theo quy định;

b) Các đối tượng không gian dạng đường được hiển thị ký hiệu với trục trùng với vị trí đối tượng. Áp dụng các kiểu đặc trưng hình dáng bằng kiểu đường, màu sắc theo quy định;

c) Đối với các đối tượng không gian dạng vùng được hiển thị ký hiệu trùng với đối tượng. Áp dụng các đặc trưng hình dáng bằng màu nền, màu viền, kiểu đường viền theo quy định.

1.3. Quy định về màu, bảng mã ký tự, cỡ chữ, kiểu đường

a) Bảng màu

b) Bảng mã ký tự

Bảng mã ký tự được áp dụng là UTF8

c) Bảng kiểu đường

Kiểu đường

Tên quy ước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

2. Quy định hiển thị dữ liệu không gian đất đai

Mã đối tượng

Tên kiểu đối tượng

Thuộc tính hiển thị

Giá trị

Giá trị nhãn

Hiển thị

Ghi chú

DiemToaDo

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiDiemToaDo

1

Điểm thiên văn

Màu: Đen (0,0,0)

Kích thước: 12pt

2

Điểm tọa độ quốc gia

3

Điểm địa chính cơ sở

4

Điểm địa chính

5

Điểm khống chế

DiemDoCao

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiDiemToaDo

1

Độ cao quốc gia

Màu: Đen (0,0,0) Kích thước: 12pt

2

Độ cao kỹ thuật có chôn mốc

MocBienGioiDiaGioi

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiMocBienGioiDiaGioi

1

Mốc biên giới

Màu: Đen (0,0,0) Kích thước: 12pt

2

Mốc địa giới hành chính cấp tỉnh

3

Mốc địa giới hành chính cấp huyện

4

Mốc địa giới hành chính cấp xã

DuongBienGioi

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 10

Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 12

DuongDiaGioiCapTinh

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 11

Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 8

DuongDiaGioiCapHuyen

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 12

Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 4

DuongDiaGioiCapXa

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 13

Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 1.5

DiaPhanCapTinh

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none

Màu nền: màu hồng nhạt (245,250,245)

DiaPhanCapHuyen

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none

Màu nền: màu hồng nhạt (245,250,245)

DiaPhanCapXa

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none

Màu nền: màu hồng nhạt (245,250,245)

DuongThuyHe

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

loaiDuongThuyHe

1

Đường mép nước

Kiểu đường: 4

Màu: xanh (0,255,255)

Độ rộng: 1

2

Đường bờ nước

Kiểu đường: 5

Màu: xanh (0,255,255)

Độ rộng: 1

3

Kênh, mương, máng dẫn nước, rãnh thoát nước

4

Suối, kênh, mương nửa tỷ lệ (1 nét)
VungThuyHe

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none

Màu nền: màu xanh nhạt (217,255,255)

TimDuong

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

loaiDuong

1

Đường bộ

Kiểu đường: 7

Màu: đen (0,0,0)

Độ rộng: 2

2

Đường sắt

Kiểu đường: 8

Màu: đen (0,0,0)

Độ rộng: 2

MatDuongBo

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường viền: none

Màu viền: none

Màu nền: màu cam nhạt (255,170,50)

RanhGioiDuong

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 7

Màu: đen (0,0,0)

Độ rộng: 1

DuongSat

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường:15

Màu: đen (0,0,0)

Độ rộng: 1

M

M

m

1

Chưa đăng ký

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu trắng (255,255,255)

Transparent: 50%

2

Đã đăng ký, chưa đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu vàng (255,255,100)

Transparent: 50%

3

Đã đăng ký, không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu vàng (255,170,100)

Transparent: 50%

4

Đã đăng ký, đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu vàng (255,170,255)

Transparent: 50%

5

Đã cấp giấy chứng nhận

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đen (0,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: màu đỏ gạch (255,128,140)

Transparent: 50%

loaiDat soHieuToBanDo-soThuTuThua-dienTich

Ký hiệu nhãn:

ODT: loại đất

18: Số thứ tự thửa đất

2: Số hiệu bản đồ

421,1: Diện tích

ODT 

Kiểu chữ: Times New Roman

Màu: Đen

Cỡ chữ: 12

DuongChiGioiHanhLangAn ToanBaoVe

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 16

Màu: Đỏ (255,0,0)

Độ rộng: 1

MocGioiHanhLangAnToan BaoVe

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

loaiHanhLangAnToanBaoVe

DuongChiGioiQuyHoach

dữ liệu dạng đường (GM_Line)

Kiểu đường: 1

Màu: Đỏ (255,0,0)

Độ rộng: 1

MocGioiQuyHoach

dữ liệu dạng điểm (GM_Point)

TaiSanGanLienVoiDat

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

loaiTaiSanGanLienVoiDat

1

Nhà ở riêng lẻ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (204,204,204)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

2

Nhà chung cư

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (255,255,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

3

Công trình xây dựng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (255,150,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

4

Hạng mục của công trình xây dựng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (150,0,255)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

5

Rừng sản xuất là rừng trồng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng (0,148,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

6

Cây lâu năm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu vàng

(0,150,255)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: none

QuyHoachKeHoachSDDCa pTinh

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

mucDichSuDungQH

NNP

Đất nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,255,100)

LUA

Đất trồng lúa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,130)

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,140)

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,240,180)

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,210,160)

RPH

Đất rừng phòng hộ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (190,255,30)

RDD

Đất rừng đặc dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (110,255,100)

RSX

Đất rừng sản xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,180)

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (170,255,255)

LMU

Đất làm muối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền và nét trải:

màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (0,0,0)

NKH

Đất nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (245,255,180)

PNN

Đất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,140,200)

CQP

Đất quốc phòng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,100,80)

CAN

Đất an ninh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,80,70)

SKK

Đất khu công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKT

Đất khu chế xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKN

Đất cụm công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DHT

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DDL

Đất danh lam thắng cảnh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

ONT

Đất ở tại nông thôn

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,208,255)

ODT

Đất ở tại đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,160,255)

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TON

Đất cơ sở tôn giáo

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (210,210,210)

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (160,255,255)

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,255)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

CSD

Đất chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,255,254)

KCN

Đất khu công nghệ cao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,94,94)

KKT

Đất khu kinh tế

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,128,0)

KDT

Đất đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,0,255)

KhuChucNangCapTinh

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

Kiểu đường: 17

Màu: Đen (0,0,0)

Độ rộng: 1.5

QuyHoachSDDCapHuyen

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

mucDichSuDungQH

NNP

Đất nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,255,100)

LUA

Đất trồng lúa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,130)

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,140)

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,240,180)

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,210,160)

RPH

Đất rừng phòng hộ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (190,255,30)

RDD

Đất rừng đặc dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (110,255,100)

RSX

Đất rừng sản xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,180)

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (170,255,255)

LMU

Đất làm muối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền và nét trải:

màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (0,0,0)

NKH

Đất nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (245,255,180)

PNN

Đất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,140,200)

CQP

Đất quốc phòng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,100,80)

CAN

Đất an ninh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,80,70)

SKK

Đất khu công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKT

Đất khu chế xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKN

Đất cụm công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DHT

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DDL

Đất danh lam thắng cảnh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

ONT

Đất ở tại nông thôn

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,208,255)

ODT

Đất ở tại đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,160,255)

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TON

Đất cơ sở tôn giáo

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (210,210,210)

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (160,255,255)

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,255)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

CSD

Đất chưa sử dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,255,254)

KCN

Đất khu công nghệ cao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,94,94)

KKT

Đất khu kinh tế

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,128,0)

KDT

Đất đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,0,255)

KhuChucNangCapHuyen

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

loaiKhuChucNangCapHuyen

KVL

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVN

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KPH

Khu vực rừng phòng hộ

KDD

Khu vực rừng đặc dụng

KSX

Khu vực rừng sản xuất

KKN

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KDV

Khu đô thị, thương mại, dịch vụ

KDL

Khu du lịch

KON

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KeHoachSDDCapHuyen

dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)

mucDichSuDungQH

NNP

Đất nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,255,100)

LUA

Đất trồng lúa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,130)

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,252,140)

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,240,180)

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,210,160)

RPH

Đất rừng phòng hộ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (190,255,30)

RDD

Đất rừng đặc dụng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (110,255,100)

RSX

Đất rừng sản xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,180)

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (170,255,255)

LMU

Đất làm muối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền và nét trải:

màuđỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (0,0,0)

NKH

Đất nông nghiệp khác

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (245,255,180)

PNN

Đất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,140,200)

CQP

Đất quốc phòng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,100,80)

CAN

Đất an ninh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,80,70)

SKK

Đất khu công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKT

Đất khu chế xuất

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKN

Đất cụm công nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DHT

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DDT

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DDL

Đất danh lam thắng cảnh

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

ONT

Đất ở tại nông thôn

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,208,255)

ODT

Đất ở tại đô thị

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,160,255)

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

TON

Đất cơ sở tôn giáo

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (250,170,160)

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (210,210,210)

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (205,170,205)

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (255,170,160)

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (160,255,255)

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

Kiểu đường viền: 1

Màu viền: màu đỏ (255,0,0)

Độ rộng viền: 1

Màu nền: (180,255,255)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác