Nghị quyết 11/2008/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Hòa Bình

CHÍNH PHỦ
—–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-

Số: 11/2008/NQ-CP

Hà Nội, ngày  29  tháng  4  năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) CỦA TỈNH HÒA BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (
tờ trình số 1382/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất 

STT

Loại đất

Hiện trạng
năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

100,00

468.419

100,00

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

63,54

334.402

71,39

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

 

55.912

 

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

48.207

47.157

1.1.1.1Đất trồng lúa

29.449

29.463

1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nước

18.924

19.555

1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lại

10.488

9.870

1.1.1.1.3Đất trồng lúa nương

37

37

1.1.1.2Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

17.694

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

7.490

8.756

1.2Đất lâm nghiệp

240.475

276.343

1.2.1Đất rừng sản xuất

89.618

109.237

1.2.1.1Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

32.914

1.2.1.2Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

43.053

1.2.1.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.776

1.2.1.4Đất trồng rừng sản xuất

8.623

31.494

1.2.2Đất rừng phòng hộ

132.033

140.758

1.2.2.1Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.208

1.2.2.2Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.682

1.2.2.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

18.362

1.2.2.4Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

7.506

1.2.3Đất rừng đặc dụng

18.824

26.348

1.2.3.1Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

1.2.3.2Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

1.2.3.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

1.2.3.4Đất trồng rừng đặc dụng

4

3.055

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

 

1.927

 

1.4Đất nông nghiệp khác

216

 

220

 

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

12,32

64.591

13,79

2.1Đất ở

20.406

 

23.533

 

2.1.1Đất ở tại nông thôn

19.250

19.753

2.1.2Đất ở tại đô thị

1.156

3.780

2.2Đất chuyên dùng

16.660

 

20.703

 

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

569

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.796

2.2.2.1Đất quốc phòng

3.571

3.717

2.2.2.2Đất an ninh

47

79

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

3.977

2.2.3.1Đất khu công nghiệp

9

1.672

2.2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.751

2.2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản

145

210

2.2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

344

2.2.4Đất có mục đích công cộng

10.789

12.361

2.2.4.1Đất giao thông

6.306

7.570

2.2.4.2Đất thuỷ lợi

2.350

2.359

2.2.4.3Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

99

105

2.2.4.4Đất cơ sở văn hóa

61

96

2.2.4.5Đất cơ sở y tế

76

83

2.2.4.6Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.611

2.2.4.7Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

301

2.2.4.8Đất chợ

37

52

2.2.4.9Đất có di tích, danh thắng

56

121

2.2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

62

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

8

 

15

 

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

 

2.124

 

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

18.586

 

18.156

 

2.6Đất phi nông nghiệp khác

40

 

60

 

3ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

113.097

24,14

69.426

14,82

3.1Đất bằng chưa sử dụng

5.022

 

2.631

 

3.2Đất đồi núi chưa sử dụng

89.186

 

48.868

 

3.3Núi đá không có rừng cây

18.890

 

17.927

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT  PHI NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

237

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

490

1.2Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2Đất rừng phòng hộ

190

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4Đất nông nghiệp khác

0

2CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

2.1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

2.2Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

2.3Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

3ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNGĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

3.1Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

3.2Đất quốc phòng, an ninh

18

3.3Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

3.4Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

6

4ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

4.1Đất chuyên dùng

28

4.1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

4.1.2Đất quốc phòng

0

4.1.3Đất có mục đích công cộng

28

4.2Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4

4.3Đất phi nông nghiệp khác

1

3. Diện tích đất phải thu hồi      

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất thu hồi

Diện tích

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.267

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

237

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

490

1.2Đất lâm nghiệp

2.376

1.2.1Đất rừng sản xuất

2.186

1.2.2Đất rừng phòng hộ

190

1.2.3Đất rừng đặc dụng

0

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1.4Đất nông nghiệp khác

0

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

2.1Đất ở

77

2.1.1Đất ở tại nông thôn

69

2.1.2Đất ở tại đô thị

8

2.2Đất chuyên dùng

326

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

18

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

2.2.4Đất có mục đích công cộng

212

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

54

2.6Đất phi nông nghiệp khác

1

 Cộng

7.269

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.239

Trong đó: đất trồng lúa

10

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

771

1.2Đất lâm nghiệp

38.190

1.2.1Đất rừng sản xuất

29.152

1.2.2Đất rừng phòng hộ

7.261

1.2.3Đất rừng đặc dụng

1.777

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

1.4Đất nông nghiệp khác

0

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

2.1Đất ở

950

2.1.1Đất ở tại nông thôn

19

2.1.2Đất ở tại đô thị

931

2.2Đất chuyên dùng

286

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

6

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

2.2.4Đất có mục đích công cộng

144

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

120

2.6Đất phi nông nghiệp khác

0

 Cộng

43.671

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình xác lập ngày 05 tháng 9 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006  2010) của tỉnh Hòa Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm 2006 (đã thực hiện)

Năm 2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

468.419

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

297.632

307.611

312.960

318.754

327.184

334.402

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

55.697

57.871

56.712

56.079

55.945

55.912

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

48.207

50.149

48.943

48.260

48.026

47.157

1.1.1.1Đất trồng lúa

29.449

29.704

29.621

29.550

29.505

29.463

1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nước

18.924

19.735

19.651

19.611

19.578

19.555

1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lại

10.488

9.932

9.932

9.902

9.889

9.870

1.1.1.1.3Đất trồng lúa nương

37

37

37

37

37

37

1.1.1.2Đất trồng cây hàng năm còn lại

18.757

20.445

19.322

18.709

18.522

17.694

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

7.490

7.722

7.769

7.819

7.918

8.756

1.2Đất lâm nghiệp

240.475

248.209

254.588

260.867

269.267

276.343

1.2.1Đất rừng sản xuất

89.618

87.980

93.125

98.926

105.130

109.237

1.2.1.1Đất có rừng tự nhiên sản xuất

38.478

33.607

33.423

33.334

33.324

32.914

1.2.1.2Đất có rừng trồng sản xuất

40.312

44.603

43.125

43.096

43.077

43.053

1.2.1.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

2.205

1.910

1.836

1.778

1.776

1.776

1.2.1.4Đất trồng rừng sản xuất

8.623

7.861

14.740

20.718

26.953

31.494

1.2.2Đất rừng phòng hộ

132.033

136.931

136.892

137.369

138.790

140.758

1.2.2.1Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

88.730

94.309

94.302

94.295

94.221

94.208

1.2.2.2Đất có rừng trồng phòng hộ

20.464

20.734

20.710

20.698

20.694

20.682

1.2.2.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

17.822

17.875

17.869

17.866

17.866

18.362

1.2.2.4Đất trồng rừng phòng hộ

5.016

4.013

4.010

4.510

6.009

7.506

1.2.3Đất rừng đặc dụng

18.824

23.297

24.571

24.571

25.348

26.348

1.2.3.1Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

18.017

19.591

19.591

19.591

19.591

19.591

1.2.3.2Đất có rừng trồng đặc dụng

616

616

616

616

616

616

1.2.3.3Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

187

3.087

3.087

3.087

3.087

3.087

1.2.3.4Đất trồng rừng đặc dụng

4

4

1.278

1.278

2.055

3.055

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.244

1.315

1.439

1.588

1.752

1.927

1.4Đất nông nghiệp khác

216

217

221

220

220

220

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

57.690

58.689

60.369

61.472

61.692

64.591

2.1Đất ở

20.406

20.774

20.827

20.861

20.884

23.533

2.1.1Đất ở tại nông thôn

19.250

19.611

19.660

19.691

19.716

19.753

2.1.2Đất ở tại đô thị

1.156

1.162

1.167

1.170

1.168

3.780

2.2Đất chuyên dùng

16.660

17.092

18.835

20.032

20.380

20.703

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

465

523

549

557

563

569

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

3.618

3.603

3.660

3.718

3.788

3.796

2.2.2.1Đất quốc phòng

3.571

3.555

3.596

3.644

3.714

3.717

2.2.2.2Đất an ninh

47

48

63

74

75

79

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.788

2.018

3.269

3.836

3.870

3.977

2.2.3.1Đất khu công nghiệp

9

148

1.172

1.672

1.672

1.672

2.2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.324

1.356

1.563

1.623

1.656

1.751

2.2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản

145

187

198

200

200

210

2.2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

311

327

336

341

341

344

2.2.4Đất có mục đích công cộng

10.789

10.949

11.357

11.922

12.158

12.361

2.2.4.1Đất giao thông

6.306

6.580

6.822

7.274

7.461

7.570

2.2.4.2Đất thuỷ lợi

2.350

2.207

2.248

2.282

2.311

2.359

2.2.4.3Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

99

101

103

104

104

105

2.2.4.4Đất cơ sở văn hóa

61

70

83

84

95

96

2.2.4.5Đất cơ sở y tế

76

77

77

78

79

83

2.2.4.6Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.505

1.515

1.529

1.589

1.594

1.611

2.2.4.7Đất cơ sở thể dục – thể thao

274

259

282

286

287

301

2.2.4.8Đất chợ

37

39

44

47

48

52

2.2.4.9Đất có di tích, danh thắng

56

55

112

120

120

121

2.2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

45

56

57

58

62

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

8

9

13

14

14

15

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.990

1.990

2.001

2.015

2.024

2.124

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

18.586

18.765

18.634

18.489

18.331

18.156

2.6Đất phi nông nghiệp khác

40

59

61

61

60

60

3ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

113.097

102.119

95.089

88.193

79.543

69.426

3.1Đất bằng chưa sử dụng

5.022

3.237

3.192

3.125

3.059

2.631

3.2Đất đồi núi chưa sử dụng

89.186

80.375

73.390

66.560

57.977

48.868

3.3Núi đá không có rừng cây

18.890

18.508

18.508

18.508

18.507

17.927

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
 

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đó thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

237

24

86

51

42

34

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

119

27

80

8

4

1

2.1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

12

0

9

0

3

0

2.2Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2

0

1

0

1

1

2.3Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

105

27

70

8

0

0

3ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓTHU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

25

23

0

0

0

2

3.1Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

0

0

0

0

0

0

3.2Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

3.3Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

1

0

0

0

0

3.4Đất  sông , suối và mặt nước chuyên dùng

6

4

0

0

0

2

4ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

31

0

1

1

1

4.1Đất chuyên dùng

29

28

0

1

0

0

4.1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0

0

0

0

0

0

4.1.2Đất quốc phòng

0

0

0

0

0

0

4.1.3Đất có mục đích công cộng

28

28

0

1

0

0

4.2Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

4

3

0

0

0

1

4.3Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

6.172

806

1.767

1.211

373

2.016

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

3.757

693

1.286

996

230

552

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.267

649

1.164

925

209

319

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

237

24

86

51

42

34

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

490

44

123

70

21

233

1.2Đất lâm nghiệp

2.376

111

450

214

136

1.464

1.2.1Đất rừng sản xuất

2.186

94

411

191

57

1.433

1.2.2Đất rừng phòng hộ

190

17

39

22

80

32

1.2.3Đất rừng đặc dụng

0

0

0

0

0

0

1.3Đất nuôi  trồng thuỷ sản

39

1

30

1

6

0

1.4Đất nông nghiệp khác

0

 

0

0

0

0

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

460

368

35

18

20

18

2.1Đất ở

77

10

21

16

16

14

2.1.1Đất ở tại nông thôn

69

10

18

15

12

14

2.1.2Đất ở tại đô thị

8

0

3

1

4

0

2.2Đất chuyên dùng

326

319

2

2

1

2

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

1

0

0

1

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

18

18

0

0

0

0

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

93

89

1

1

1

1

2.2.4Đất có mục đích công cộng

212

212

0

1

0

0

2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0

0

0

0

0

0

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2

0

0

0

0

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

54

37

12

0

3

3

2.6Đất phi nông nghiệp khác

1

0

0

0

1

0

 Cộng

7.269

1.178

1.954

1.373

557

2.206

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng  đưa vào sử  dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm
2006 (đã thực hiện)

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1ĐẤT NÔNG NGHIỆP

42.210

10.690

6.964

6.859

8.637

9.061

1.1Đất sản xuất nông nghiệp

4.010

2.977

62

356

97

519

1.1.1Đất trồng cây hàng năm

3.239

2.932

10

280

10

8

Trong đó: đất trồng lúa

10

0

3

2

4

2

1.1.2Đất trồng cây lâu năm

771

45

52

76

87

511

1.2Đất lâm nghiệp

38.190

7.713

6.900

6.500

8.537

8.540

1.2.1Đất rừng sản xuất

29.152

4.452

6.900

6.000

6.260

5.540

1.2.2Đất rừng phòng hộ

7.261

3.261

0

500

1.500

2.000

1.2.3Đất rừng đặc dụng

1.777

0

0

0

777

1.000

1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản

10

0

2

3

4

2

1.4Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1.461

289

66

38

13

1.056

2.1Đất ở

950

1

3

4

4

939

2.1.1Đất ở tại nông thôn

19

0

3

4

4

9

2.1.2Đất ở tại đô thị

931

1

0

0

0

930

2.2Đất chuyên dùng

286

168

59

34

9

17

2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0

2

0

0

0

2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

6

0

2

0

0

4

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134

97

34

0

2

0

2.2.4Đất có mục đích công cộng

144

71

21

34

7

12

2.3Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

1

0

0

0

0

0

2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

104

2

2

0

0

100

2.5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

120

118

2

0

0

0

2.6Đất phi nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

0

 Cộng

43.671

10.978

7.029

6.896

8.650

10.116

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
 Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
 Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải,
 Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
 Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– BQL KKTCKQT Bờ Y;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;

– Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình;
– Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hoà Bình;
– VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý, TTĐT,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
– Lưu: VT, KTN (3b).              

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

Đánh giá

Bài viết liên quan