Nghị quyết 13/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Hà Nam

CHÍNH PHỦ
———

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 13/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH HÀ NAM

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam (tờ trình số 865/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 45/TTr-BTNMT ngày.25 tháng 9 năm 2006);

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hà Nam đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tựLoại đấtHiện trạng năm 2005Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

85.909

100,00

85.909

100,00

IĐất nông nghiệp

60.262

70,15

53.749

62,57

1Đất sản xuất nông nghiệp

46.692

54,35

40.685

47,36

1.1Đất trồng cây hàng năm

42.656

49,65

36.705

42,73

1.1.1Đất trồng lúa

38.809

45,17

34.105

39,70

1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nước

37.411

43,55

31.180

36,29

1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lại

1.398

1,63

2.925

3,40

1.1.1.3Đất trồng lúa nương

0

0,00

0

0.00

1.1.2Đất trồng cây hàng năm còn lại

3.847

4,48

2.600

3,03

1.2Đất trồng cây lâu năm

4.036

4,70

3.980

4,63

2Đất lâm nghiệp

8.479

9,87

7.634

8,89

2.1Đất rừng sản xuất

1.380

1,61

1.578

1,84

2.1.1Đất có rừng trồng sản xuất

1.080

1,26

1.278

1,49

2.1.2Đất trồng rừng sản xuất

300

0,35

300

0,35

2.2Đất rừng phòng hộ

7.099

8,26

6.056

7,05

2.2.1Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

6.828

7,95

5.785

6,73

2.2.2Đất có rừng trồng phòng hộ

115

0,13

115

0,13

2.2.3Đất trồng rừng phòng hộ

156

0,18

156

0,18

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.088

5,92

5.427

6,32

4Đất nông nghiệp khác

3

0.00

3

0.00

IIĐất phi nông nghiệp

22.557

26,26

30.620

35,64

1Đất ở

4.806

5,59

6.410

7,46

1.1Đất ở tại nông thôn

4.406

5,13

5.203

6,06

1.2Đất ở tại đô thị

400

0,47

1.207

1,4

2Đất chuyên dùng

11.775

13,71

18.950

22,06

2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109

0,13

124

0,14

2.2Đất quốc phòng, an ninh

94

0,11

375

0,44

2.2.1Đất quốc phòng

69

0,08

205

0,24

2.2.2Đất an ninh

25

0,03

170

0,2

2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.625

1,89

6.187

7,2

2.3.1Đất khu công nghiệp

767

0,89

1.763

2,05

2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

356

0,41

2.514

2,93

2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản

268

0,31

969

1,13

2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

234

0,27

941

1,1

2.4Đất có mục đích công cộng

9.947

11,58

12.264

14,28

2.4.1Đất giao thông

5.273

6,14

6.658

7,75

2.4.2Đất thuỷ lợi

4.134

4,81

4.244

4,94

2.4.3Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

17

0,02

26

0,03

2.4.4Đất cơ sở văn hóa

49

0,06

238

0,28

2.4.5Đất cơ sở y tế

53

0,06

104

0,12

2.4.6Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

286

0,33

419

0,49

2.4.7Đất cơ sở thể dục – thể thao

67

0,08

390

0,45

2.4.8Đất chợ

26

0,03

47

0,05

2.4.9Đất có di tích, danh thắng

24

0,03

31

0,04

2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải

18

0,02

107

0,12

3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

227

0,26

227

0,26

4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

812

0,95

870

1,01

5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.931

5,74

4.157

4,84

6Đất phi nông nghiệp khác

6

0,01

6

0,01

IIIĐất chưa sử dụng

3.090

3,60

1.540

1,79

1Đất bằng chưa sử dụng

446

0,52

0

0.00

2Đất đồi núi chưa sử dụng

828

 0,96

0

3Núi đá không có rừng cây

1.816

2,11

1.540

1,79

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010

IĐất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.449

1Đất sản xuất nông nghiệp

5.781

1.1Đất trồng cây hàng năm

5.631

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.191

1.2Đất trồng cây lâu năm

150

2Đất lâm nghiệp

1.358

2.1Đất rừng sản xuất

72

2.2Đất rừng phòng hộ

1.286

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

310

IIChuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

590

1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

7

2Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

583

IIIĐất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

732

1Đất quốc phòng, an ninh

18

Trong đó: đất an ninh

18

2Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

123

3Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

591

IVĐất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

126

1Đất chuyên dùng

70

1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1.2Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

1.3Đất có mục đích công cộng

68

2Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

56

 

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn 2006 – 2010

IĐất nông nghiệp

7.449

1Đất sản xuất nông nghiệp

5.781

1.1Đất trồng cây hàng năm

5.631

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

3.191

1.2Đất trồng cây lâu năm

150

2Đất lâm nghiệp

1.358

2.1Đất rừng sản xuất

72

2.2Đất rừng phòng hộ

1.286

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

310

IIĐất phi nông nghiệp

962

1Đất ở

20

1.1Đất ở tại nông thôn

17

1.2Đất ở tại đô thị

3

2Đất chuyên dùng

212

2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2Đất quốc phòng, an ninh

18

Trong đó: đất an ninh

18

2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

2.4Đất có mục đích công cộng

191

3.Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

4.Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

728

 

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 – 2010

I Đất nông nghiệp

890

1Đất sản xuất nông nghiệp

357

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

357

2Đất lâm nghiệp

513

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

20

IIĐất phi nông nghiệp

660

1Đất ở

2

Trong đó: đất ở tại nông thôn

2

2Đất chuyên dùng

657

2.2Đất quốc phòng, an ninh

32

2.2.1Đất quốc phòng

1

2.2.2Đất an ninh

31

2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

610

2.4Đất có mục đích công cộng

15

3.Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

 

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hà Nam, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam xác lập ngày 27 tháng 7 năm 2006).

Điều 2Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 – 2010) tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch 

  Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm

Chia ra các năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

85.909

85.909

85.909

85.909

85.909

85.909

IĐất nông nghiệp

60.262

58.289

56.826

55.806

54.756

53.749

1Đất sản xuất nông nghiệp

46.692

44.828

43.591

42.650

41.650

40.685

1.1Đất trồng cây hàng năm

42.656

40.803

39.585

38.661

37.678

36.705

Trong đó: đất trồng lúa

38.809

37.145

36.205

35.565

34.826

34.105

1.2Đất trồng cây lâu năm

4.036

4.025

4.006

3.989

3.972

3.980

2Đất lâm nghiệp

8.479

8.316

8.036

7.893

7.763

7.634

2.1Đất rừng sản xuất

1.380

1.420

1.460

1.498

1.538

1.578

2.2Đất rừng phòng hộ

7.099

6.896

6.576

6.395

6.225

6.056

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.088

5.142

5.196

5.260

     5.340

5.427

4Đất nông nghiệp khác

3

3

3

3

3

3

IIĐất phi nông nghiệp

22.557

24.900

26.764

28.182

29.422

30.620

1Đất ở

4.806

5.128

5.448

5.791

6.100

6.410

1.1Đất ở tại nông thôn

4.406

4.549

4.692

4.835

5.019

5.203

1.2Đất ở tại đô thị

400

579

756

956

1.081

1.207

2Đất chuyên dùng

11.775

13.968

15.667

16.876

17.944

18.950

2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

109

112

115

118

121

124

2.2Đất quốc phòng, an ninh

94

208

341

352

362

375

2.2.1Đất quốc phòng

69

183

186

195

195

205

2.2.2Đất an ninh

25

25

155

157

167

170

2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.625

3.015

4.012

4.776

5.488

6.187

2.3.1Đất khu công nghiệp

767

1.209

1.393

1.527

1.645

1.763

2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

356

1.024

1.530

1.871

2.190

2.514

2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản

268

401

554

687

827

969

2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

234

381

535

691

826

941

2.4Đất có mục đích công cộng

9.947

10.633

11.199

11.630

11.973

12.264

2.4.1Đất giao thông

5.273

5.749

6.089

6.336

6.506

6.658

2.4.2Đất thuỷ lợi

4.134

4.154

4.174

4.196

4.220

4.244

2.4.3Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

17

19

21

23

25

26

2.4.4Đất cơ sở văn hóa

49

98

145

192

231

238

2.4.5Đất cơ sở y tế

53

63

73

84

94

104

2.4.6Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

286

316

343

369

395

419

2.4.7Đất cơ sở thể dục – thể thao

67

134

198

262

326

390

2.4.8Đất chợ

26

32

37

41

44

47

2.4.9Đất có di tích, danh thắng

24

27

29

31

31

31

2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải

18

41

90

96

101

107

3Đất tôn giáo, tín ngưỡng

227

227

227

227

227

227

4Đất nghĩa trang, nghĩa địa

812

821

829

855

863

870

5Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

4.931

4.750

4.587

4.427

4.282

4.157

6Đất phi nông nghiệp khác

6

6

6

6

6

6

III.Đất chưa sử dụng

3.090

2.720

2.319

1.921

1.731

1.540

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ

Chia ra các năm trong kỳ

2006

2007

2008

2009

2010

IĐất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.449

1.773

1.449

1.434

1.412

1.381

1Đất sản xuất nông nghiệp

5.781

1.383

1.126

1.118

1.097

1.057

1.1Đất trồng cây hàng năm

5.631

1.353

1.096

1.088

1.067

1.027

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

3.191

903

596

570

567

555

1.2Đất trồng cây lâu năm

150

30

30

30

30

30

2Đất lâm nghiệp

1.358

308

265

258

258

269

2.1Đất rừng sản xuất

72

12

15

15

15

15

2.2Đất rừng phòng hộ

1.286

296

250

243

243

254

3Đất nuôi  trồng thuỷ sản

310

82

58

58

57

55

IIChuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

590

122

116

117

117

118

1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

7

0

0

2

2

3

2Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

583

122

116

115

115

115

IIIĐất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

732

157

158

140

138

139

1Đất quốc phòng, an ninh

18

9

7

2

Trong đó: đất an ninh

18

9

7

2

2Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

123

30

33

20

20

20

3Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

591

118

118

118

118

119

IVĐất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

126

33

25

22

22

24

1Đất chuyên dùng

70

18

14

12

12

14

1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

0

0

0

0

1

1.2Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

0

0

0

0

1

1.3Đất có mục đích công cộng

68

18

14

12

12

12

2Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

56

15

11

10

10

10

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tình: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm trong kỳ

2006

2007

2008

2009

2010

IĐất nông nghiệp

7.449

1.465

1.184

1.176

1.154

1.381

1Đất sản xuất nông nghiệp

5.781

1.383

1.126

1.118

1.097

1.057

1.1Đất trồng cây hàng năm

5.631

1.353

1.096

1.088

1.067

1.027

Trong đó: đất trồng lúa nước

3.191

903

596

570

567

555

1.2Đất trồng cây lâu năm

150

30

30

30

30

30

2Đất lâm nghiệp

1.358

308

265

258

258

269

2.1Đất rừng sản xuất

72

12

15

15

15

15

2.2Đất rừng phòng hộ

1.286

296

250

243

243

254

3Đất nuôi trồng thuỷ sản

310

82

58

58

57

55

IIĐất phi nông nghiệp

962

220

197

185

179

181

1Đất ở

20

5

5

3

3

4

1.1Đất ở tại nông thôn

17

4

3

3

3

4

1.2Đất ở tại đô thị

3

1

2

0.00

0.00

0.00

2Đất chuyên dùng

212

64

45

38

32

33

2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

0.00

0.00

0.00

1

1

2.2Đất quốc phòng, an ninh

18

9

7

2

0.00

0.00

Trong đó: đất an ninh

18

9

7

2

2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

0

0

0

0

1

2.4Đất có mục đích công cộng

191

56

38

35

31

31

3Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2

2

0.00

0.00

0.00

0.00

4Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

728

149

147

144

144

144

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm trong kỳ

2006

2007

2008

2009

2010

IĐất nông nghiệp

357

70

70

70

72

75

1Đất sản xuất nông nghiệp

357

70

70

70

72

75

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

357

70

70

70

72

75

2Đất lâm nghiệp

513

93

105

105

105

105

2.1Đất rừng sản xuất

270

50

55

55

55

55

2.2Đất rừng phòng hộ

243

43

50

50

50

50

3Đất nuôi  trồng thuỷ sản

20

5

5

5

5

0

IIĐất phi nông nghiệp

660

156

126

123

129

126

1Đất ở

2

0

0

1

0

1

1.1Đất ở tại nông thôn

2

0

0

1

0

1

2Đất chuyên dùng

657

156

126

122

129

124

2.1Đất quốc phòng, an ninh

32

30

2

0

0

0

2.1.1Đất quốc phòng

1

1

2.1.2Đất an ninh

31

30

1

2.2Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

610

123

121

119

126

121

2.3Đất có mục đích công cộng

15

3

3

3

3

3

3Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

0

0

0

0

1

 

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
  Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản,
  Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải,
  Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
  Văn hóa – Thông tin, Tư pháp;
– Văn phòng BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Ủy ban Thể dục thể thao;
– Tổng cục Du lịch;
– UBND tỉnh Hà Nam;
– Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam;
– VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát  ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
– Lưu: VT, NN (3b).

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

Đánh giá

Bài viết liên quan