Nghị quyết 20/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 2009-2010 tỉnh Lạng Sơn

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số: 20/NQ-CP

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2009 – 2010 TỈNH LẠNG SƠN

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (tờ trình số 61/TTr-UB ngày 17 tháng 11 năm 2009), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2010), 

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 2009 – 2010 tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

  1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tựChỉ tiêu sử dụng đấtHiện trạng năm 2008Quy hoạch đến năm 2010
Diện tích (ha)Cơ cấu (%)Diện tích (ha)Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN832.378100,00832.378100,00
1ĐẤT NÔNG NGHIỆP521.01562,59580.48169,74
1.1Đất sản xuất nông nghiệp105.95612,73106.08612,74
1.1.1Đất trồng cây hàng năm72.6168,7270.9668,53
Đất trồng lúa41.2564,9641.2214,95
1.1.2Đất trồng cây lâu năm33.3404,0135.1204,22
1.2Đất lâm nghiệp413.95749,73473.13256,84
1.2.1Đất rừng sản xuất317.12838,10359.04543,13
1.2.2Đất rừng phòng hộ88.79810,67106.05612,74
1.2.3Đất rừng đặc dụng8.0310,968.0310,96
1.3Đất nuôi trồng thủy sản9570,121.1180,13
1.4Đất nông nghiệp khác1450,021450,02
2ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP39.4674,7447.0885,66
2.1Đất ở5.8190,706.3220,76
2.1.1Đất ở tại nông thôn4.8570,585.0050,60
2.1.2Đất ở tại đô thị9620,121.3170,16
2.2Đất chuyên dùng23.3292,8030.5583,67
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp3380,048320,10
2.2.2Đất quốc phòng11.0261,3211.1851,34
2.2.3Đất an ninh340,00380,00
2.2.4Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1.1810,146.5060,78
2.2.4.1Đất khu công nghiệp740,011.3470,16
2.2.4.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh4770,064.4130,53
2.2.4.3Đất cho hoạt động khoáng sản4110,055230,06
2.2.4.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ2190,032230,03
2.2.5Đất có mục đích công cộng10.7501,2911.9971,44
2.2.5.1Đất giao thông7.9000,958.6311,04
2.2.5.2Đất thủy lợi9510,111.0050,12
2.2.5.3Đất công trình năng lượng2550,034990,06
2.2.5.4Đất công trình bưu chính viễn thông70,0080,00
2.2.5.5Đất cơ sở văn hóa710,011060,01
2.2.5.6Đất cơ sở y tế500,01510,01
2.2.5.7Đất cơ sở giáo dục – đào tạo4050,055180,06
2.2.5.8Đất cơ sở thể dục – thể thao1270,021490,02
2.2.5.9Đất chợ440,01690,01
2.2.5.10Đất có di tích, danh thắng8130,108130,10
2.2.5.11Đất bãi thải, xử lý chất thải1270,021470,02
2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng340,00330,00
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa5090,065460,07
2.5Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng9.6701,169.5311,15
2.6Đất phi nông nghiệp khác1060,01970,01
3ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG271.89632,66204.80924,61
  1. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng
Thứ tựChỉ tiêuDiện tích chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp7.524
1.1Đất sản xuất nông nghiệp2.444
1.1.1Đất trồng cây hàng năm1.716
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước488
1.1.2Đất trồng cây lâu năm728
1.2Đất lâm nghiệp5.078
1.2.1Đất rừng sản xuất5.064
1.2.2Đất rừng phòng hộ14
1.3Đất nuôi trồng thủy sản2
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp1.247
2.1Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng1.245
2.2Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng2
3Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1
  1. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tựLoại đất phải thu hồiDiện tích đất cần thu hồi giai đoạn 2009 – 2010 (ha)
1Đất nông nghiệp7.524
1.1Đất sản xuất nông nghiệp2.444
1.1.1Đất trồng cây hàng năm1.716
1.1.2Đất trồng cây lâu năm728
1.2Đất lâm nghiệp5.078
1.2.1Đất rừng sản xuất5.064
1.2.2Đất rừng phòng hộ14
1.3Đất nuôi trồng thủy sản2
2Đất phi nông nghiệp301
2.1Đất ở109
2.1.1Đất ở tại nông thôn57
2.1.2Đất ở tại đô thị52
2.2Đất chuyên dùng30
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp10
2.2.2Đất quốc phòng4
2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp3
2.2.4Đất có mục đích công cộng13
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa1
2.4Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng152
2.5Đất phi nông nghiệp khác9
 Cộng7.825
  1. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tựMục đích sử dụngDiện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)
1Đất nông nghiệp66.888
1.1Đất sản xuất nông nghiệp1.396
1.1.1Đất trồng cây hàng năm209
1.1.2Đất trồng cây lâu năm1.187
1.2Đất lâm nghiệp65.492
1.2.1Đất rừng sản xuất47.294
1.2.2Đất rừng phòng hộ18.198
2Đất phi nông nghiệp199
2.1Đất ở2
Đất ở tại nông thôn2
2.2Đất chuyên dùng196
2.2.1Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp66
2.2.2Đất có mục đích công cộng130
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa1
 Cộng67.087

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Công ty trách nhiệm hữu hạn tư vấn và dịch vụ khoa học Nông nghiệp I xây dựng và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ký duyệt ngày 17 tháng 11 năm 2009).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2009 – 2010 của tỉnh Lạng Sơn với các chỉ tiêu sau:

  1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tựChỉ tiêu sử dụng đấtHiện trạng năm 2008 (ha)Kế hoạch các năm (ha)
Năm 2009Năm 2010
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN832.378832.378832.378
1Đất nông nghiệp  521.015544.658580.481
1.1Đất sản xuất nông nghiệp105.956105.672106.086
1.1.1Đất trồng cây hàng năm72.61672.18870.966
Đất trồng lúa41.25641.42941.221
1.1.2Đất trồng cây lâu năm33.34033.48435.120
1.2Đất lâm nghiệp413.957437.886473.132
1.2.1Đất rừng sản xuất317.128334.913359.045
1.2.2Đất rừng phòng hộ88.79894.942106.056
1.2.3Đất rừng đặc dụng8.0318.0318.031
1.3Đất nuôi trồng thủy sản9579551.118
1.4Đất nông nghiệp khác145145145
2Đất phi nông nghiệp39.46741.07847.087
2.1Đất ở5.8195.8526.322
2.1.1Đất ở tại nông thôn4.8574.9275.005
2.1.2Đất ở tại đô thị9629251.317
2.2Đất chuyên dùng23.32924.89430.558
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp338334832
2.2.2Đất quốc phòng11.02611.03911.185
2.2.3Đất an ninh343538
2.2.4Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1.1812.1486.506
2.2.4.1Đất khu công nghiệp747271.347
2.2.4.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh4777304.413
2.2.4.3Đất cho hoạt động khoáng sản411472523
2.2.4.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ219219223
2.2.5Đất có mục đích công cộng10.75011.33811.997
2.2.5.1Đất giao thông7.9008.3048.631
2.2.5.2Đất thủy lợi9519641.005
2.2.5.3Đất công trình năng lượng255356499
2.2.5.4Đất công trình bưu chính viễn thông788
2.2.5.5Đất cơ sở văn hóa7195106
2.2.5.6Đất cơ sở y tế505152
2.2.5.7Đất cơ sở giáo dục – đào tạo405415518
2.2.5.8Đất cơ sở thể dục – thể thao127139149
2.2.5.9Đất chợ446669
2.2.5.10Đất có di tích, danh thắng813813813
2.2.5.11Đất bãi thải, xử lý chất thải127127147
2.3Đất tôn giáo, tín ngưỡng343333
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa509538546
2.5Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng9.6709.6649.531
2.6Đất phi nông nghiệp khác1069797
3Đất chưa sử dụng271.896246.642204.810
  1. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tựChỉ tiêuDiện tích chuyển mục đích sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)Kế hoạch qua các năm (ha)
Năm 2009Năm 2010
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp7.5241.5026.022
1.1Đất sản xuất nông nghiệp2.4448361.608
1.1.1Đất trồng cây hàng năm1.7165501.167
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước48871417
1.1.2Đất trồng cây lâu năm728286442
1.2Đất lâm nghiệp5.0786644.414
1.2.1Đất rừng sản xuất5.0646594.405
1.2.2Đất rừng phòng hộ1459
1.3Đất nuôi trồng thủy sản220
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp1.247201.227
2.1Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng1.245201.225
2.1Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng22
3Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở1 1
3.1Đất chuyên dùng1 1
 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1 1
  1. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tựLoại đất phải thu hồi  Diện tích đất cần thu hồi giai đoạn 2009 – 2010 (ha)Kế hoạch qua các năm (ha)
Năm 2009Năm 2010
1Đất nông nghiệp7.5241.5026.022
1.1Đất sản xuất nông nghiệp2.4448361.608
1.1.1Đất trồng cây hàng năm1.7165501.167
1.1.2Đất trồng cây lâu năm728286442
1.2Đất lâm nghiệp5.0786644.414
1.2.1Đất rừng sản xuất5.0646594.405
1.2.2Đất rừng phòng hộ1459
1.3Đất nuôi trồng thủy sản220
2Đất phi nông nghiệp30185216
2.1Đất ở1095455
2.1.1Đất ở tại nông thôn571047
2.1.2Đất ở tại đô thị52448
2.2Đất chuyên dùng301614
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp1082
2.2.2Đất quốc phòng422
2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp303
2.2.4Đất có mục đích công cộng1367
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa101
2.4Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng1526146
2.5Đất phi nông nghiệp khác99 
 Cộng7.8251.5876.238
  1. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tựMục đích sử dụngDiện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2009 – 2010 (ha)Kế hoạch qua các năm (ha)
Năm 2009Năm 2010
1Đất nông nghiệp66.88825.14641.742
1.1Đất sản xuất nông nghiệp1.396536860
1.1.1Đất trồng cây hàng năm209100109
1.1.2Đất trồng cây lâu năm1.187436751
1.2Đất lâm nghiệp65.49224.61040.882
1.2.1Đất rừng sản xuất47.29418.06029.234
1.2.2Đất rừng phòng hộ18.1986.55011.648
2Đất phi nông nghiệp19910990
2.1Đất ở211
Đất ở tại nông thôn211
2.2Đất chuyên dùng19610888
2.2.1Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp661650
2.2.2Đất có mục đích công cộng1309238
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa1 1
 Cộng67.08725.25541.832

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn:

  1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
  2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của Tỉnh.
  3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bảo vệ môi trường.
  4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
– VP Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy Ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
– UBND tỉnh Lạng Sơn;
– Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn;
– VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, KTN (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

Đánh giá

Bài viết liên quan