Nghị quyết 16/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Lào Cai

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 16/2006/NQ-CP

Hà Nội, ngày 29  tháng 8  năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH LÀO CAI

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (tờ trình số 1630/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình       số  17/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Lào Cai với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TTLoại đấtHiện trạng

năm 2005

Quy hoạch đến

năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên636.076,00100636.076,00100
1Đất nông nghiệp360.390,8656,66427.928,6367,28
1.1Đất sản xuất nông nghiệp76.811,6921,31102.649,0023,99
1.1.1Đất trồng cây hàng năm59.181,3777,0571.557,9669,71
Trong đó: đất trồng lúa20.757,673,2622.279,803,26
1.1.2Đất trồng cây lâu năm17.630,3222,9531.091,0430,29
1.2Đất lâm nghiệp282.194,3678,30322.731,0375,42
1.2.1Đất rừng sản xuất57.924,8720,5375.794,9223,49
1.2.2Đất rừng phòng hộ204.936,4472,62205.475,5663,67
1.2.3Đất rừng đặc dụng19.333,056,8541.460,5512,85
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản1.355,760,381.393,780,33
1.4Đất nông nghiệp khác29,050,011.154,820,27
2Đất phi nông nghiệp29.259,624,6039.409,026,20
2.1Đất ở3.216,6710,994.134,3510,49
2.1.1Đất ở tại nông thôn2.606,6581,043.235,2178,25
2.1.2Đất ở tại đô thị610,0218,96899,1421,75
2.2Đất chuyên dùng12.755,3243,5919.805,7850,26
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp412,533,23760,055,96
2.2.2Đất quốc phòng, an ninh.1.157,609,081.795,9014,08
2.2.2.1Đất quốc phòng1.122,710,171.750,970,27
2.2.2.2Đất an ninh34,890,0144,930,01
2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp2.498,1419,594.765,5937,36
2.2.3.1Đất khu công nghiệp299,7812,00726,9529,10
2.2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh302,7712,121.339,6953,63
2.2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản1.672,1066,932.361,2194,52
2.2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ223,498,95337,7413,52
2.2.4Đất có mục đích công cộng8.687,0568,1112.484,2463,03
2.2.4.1Đất giao thông6.408,7573,779.318,94107,27
2.2.4.2Đất thuỷ lợi1.004,8611,571.104,1712,71
2.2.4.3Đất truyền dẫn năng lư­ợng,

truyền thông

139,991,61250,122,88
2.2.4.4Đất cơ sở văn hoá130,371,50263,273,03
2.2.4.5Đất cơ sở y tế59,740,69112,291,29
2.2.4.6Đất cơ sở giáo dục, đào tạo604,156,95829,589,55
2.2.4.7Đất cơ sở thể dục, thể thao67,990,78137,921,59
2.2.4.8Đất chợ39,100,4585,950,99
2.2.4.9Đất có di tích, danh thắng36,660,42103,281,19
2.2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải195,442,25278,723,21
2.3Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng3,050,0116,670,06
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa391,231,34486,921,66
2.5Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng12.858,5343,9514.723,1950,32
2.6Đất phi nông nghiệp khác34,820,12242,110,83
3Đất chư­a sử dụng246.425,5238,74168.738,3526,53

 

 

2.  Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                                        Đơn vị tính: ha

TTLoại đấtGiai đoạn

2006 – 2010

1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp6964,81
1.1Đất sản xuất nông nghiệp3889,15
1.1.1Đất trồng cây hàng năm2332,89
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước632,87
1.1.2Đất trồng cây lâu năm1556,26
1.2Đất lâm nghiệp2963,92
1.2.1Đất rừng sản xuất1341,41
1.2.2Đất rừng phòng hộ1601,91
1.2.3Đất rừng đặc dụng20,60
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản92,20
1.4Đất nông nghiệp khác19,54
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp627,8
2.1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản92,00
2.2Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng158,58
2.3Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng100,00
2.4Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng277,00
3Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở30,26
3.1Đất trụ sở cơ quan17,9
3.2Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh3,43
3.3Đất có mục đích công cộng4,43
3.4Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng4,5
4Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở28,68
4.1Đất chuyên dùng19,51
4.1.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp10,72
4.1.2Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp4,36
4.1.4Đất có mục đích công cộng4,43
4.2Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng4,96
4.3Đất phi nông nghiệp khác4,21

 

3.   Diện tích đất phải thu hồi:

                                                                                    Đơn vị tính: ha

TTLoại đấtGiai đoạn 2006 – 2010
1Đất nông nghiệp8730,88
1.1Đất sản xuất nông nghiệp4686,24
1.1.1Đất trồng cây hàng năm3092,48
Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước1212,76
1.1.2Đất trồng cây lâu năm1593,76
1.2Đất lâm nghiệp3932,9
1.2.1Đất rừng sản xuất1775,91
1.2.2Đất rừng phòng hộ1873,39
1.2.3Đất rừng đặc dụng283,6
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản92,2
1.4Đất nông nghiệp khác19,54
2Đất phi nông nghiệp425,69
2.1Đất ở217,94
2.1.1Đất ở tại nông thôn167,76
2.1.2Đất ở tại đô thị50,18
2.2Đất chuyên dùng116,77
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp33,19
2.2.2Đất quốc phòng an ninh

Trong đó: đất an ninh

3,43

3,43

2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp52
2.2.4Đất có mục đích công cộng28,15
2.3Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng0,00
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa0,80
2.5Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng71,66
2.6Đất phi nông nghiệp khác18,52
Tổng cộng9156.57

                                                                                                                                 

 4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

                                                                                            Đơn vị tính: ha

TTMục đích sử dụngGiai đoạn

2006 – 2010

1Đất nông nghiệp74502,58
1.1Đất sản xuất nông nghiệp29742,07
1.2Đất lâm nghiệp43583,39
1.3Đất nuôi trồng thủy sản31,81
1.4Đất nông nghiệp khác1145,31
2Đất phi nông nghiệp3184,59
2.1Đất ở468,8
2.2Đất chuyên dùng1877,64
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa22,7
2.4Đất có mặt nước chuyên dùng717,6
2.5Đất phi nông nghiệp khác97,89
Tổng cộng77687,17

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử đất đến năm 2010 tỉnh Lào Cai).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) của tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

 

TTLoại đấtNăm hiện trạng 2005Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm 2006Năm 2007Năm 2008Năm 2009Năm 2010
 Tổng diện tích đất tự nhiên636.076,00636.076,00636.076,00636.076,00636.076,00636.076,00
1Đất nông nghiệp360.390,86382.956,96391.808,73399.382,44413.162,31427.928,63
1.1Đất sản xuất nông nghiệp76.811,6979.297,3083.094,0184.246,7693.587,47102.649,00
1.1.1Đất trồng cây hàng năm59.181,3760.706,5363.477,9763.885,4868.260,7971.557,96
 Trong đó: đất trồng    lúa20.757,6721.119,1921.590,3621.823,4222.078,7822.279,80
1.1.2Đất trồng cây lâu năm17.630,3218.590,7719.616,0420.361,2825.326,6831.091,04
1.2Đất lâm nghiệp282.194,36301.981,34306.567,10312.771,40317.147,84322.731,03
1.2.1Đất rừng sản xuất57.924,8764.917,2966.889,5870.456,9571.786,9475.794,92
1.2.2Đất rừng phòng hộ204.936,44204.651,95205.920,72207.351,25208.975,90205.475,56
1.2.3Đất rừng đặc dụng19.333,0532.412,1033.756,8034.963,2036.385,0041.460,55
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản1.355,761.372,761.391,501.405,501.425,501.393,78
1.4Đất nông nghiệp khác29,05305,56756,12958,781.001,501.154,82
2Đất phi nông nghiệp29.259,6235386,2036995,9837436,8037705,4439409,02
2.1Đất ở3.216,673802,153969,434011,254036,344134,35
2.1.1Đất ở tại nông thôn2.606,652724,652789,552851,452945,253235,21
2.1.2Đất ở tại đô thị610,02664,59721,36778,68823,83899,14
2.2Đất chuyên dùng12.755,3216732,1817727,7518019,0718201,5219805,78
2.2.1Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp412,53669,30742,66761,00772,00760,05
2.2.2Đất quốc phòng, an ninh1.157,601606,811735,161767,241786,501795,90
2.2.2.1Đất quốc phòng1.122,711.562,791.690,881.722,631.741,881.750,97
2.2.2.2Đất an ninh34,8944,0244,2844,6244,6244,93
2.2.3Đất sản xuất, kinh doanh PNN2.498,144161,634505,174657,664747,024765,59
2.2.3.1Đất khu công nghiệp299,78618,24709,23724,97725,62726,95
2.2.3.2Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh302,771046,591259,111312,241334,121339,69
2.2.3.3Đất cho hoạt động khoáng sản1.672,102193,112210,232288,122351,512361,21
2.2.3.4Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ223,49303,69326,60332,33335,77337,74
2.2.4Đất có mục đích công cộng8.687,0510294,4510744,7610833,1610896,0012484,24
2.2.4.1Đất giao thông6.408,757367,357641,247709,717750,799318,94
2.2.4.2Đất thuỷ lợi1.004,861074,561094,471099,451102,441104,17
2.2.4.3Đất để CD năng lượng, truyền thông139,99222,21245,70249,57250,00250,12
2.2.4.4Đất cơ sở văn hoá130,37226,70254,23259,50261,20263,27
2.2.4.5Đất cơ sở y tế59,7497,80108,67109,39111,50112,29
2.2.4.6Đất cơ sở giáo dục, đào tạo604,15772,36814,50817,80819,34829,58
2.2.4.7Đất cơ sở thể dục, thể thao67,99120,10134,87135,57136,45137,92
2.2.4.8Đất chợ39,1075,0482,4083,9084,5085,95
2.2.4.9Đất có di tích, danh thắng36,6683,8597,34100,71102,73103,28
2.2.4.10Đất bãi thải, xử lý chất thải195,44254,48271,35275,56277,05278,72
2.3Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng3,0512,5815,3115,9916,4016,67
2.4Đất nghĩa trang, nghĩa địa391,23458,26477,41482,20485,07486,92
2.5Đất sông, suối và mặt n­ước CD12.858,5314192,4114573,5214668,7914725,9614723,19
2.6Đất phi nông nghiệp khác34,82188,62232,56239,50240,14242,11
3Đất chư­a sử dụng246.425,52217.732,84207.271,30199.248,76185.208,25168.738,35

 

2.  Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

                                                                                            Đơn vị tính: ha

TTLoại đấtHiện trạng năm 2005Phõn theo năm
Năm 2006Năm 2007Năm 2008Năm 2009Năm 2010
IĐất nông nghiệp6964,812089,441741,201253,67905,43975,07
1.1Đất sản xuất nông nghiệp 3889,15 1166,75 972,29 700,05 505,59 544,48
1.1.1Đất trồng cây hàng năm 2332,89 699,87 583,22 419,92 303,28 326,60
Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước 369,73 110,92 92,43 66,55 48,06 51,76
1.1.2Đất trồng cây lâu năm 1556,26 466,88 389,07 280,13 202,31 217,88
1.2Đất lâm nghiệp 2963,92 889,18 740,98 533,51 385,31 414,95
1.2.1Đất rừng sản xuất 1341,41 402,42 335,35 241,45 174,38 187,80
1.2.2Đất rừng phòng hộ 1601,91 480,57 400,48 288,34 208,25 224,27
1.2.3Đất rừng đặc dụng 20,60 6,18 5,15 3,71 2,68 2,88
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản 92,20 27,66 23,05 16,60 11,99 12,91
1.4Đất nông nghiệp khác 19,54 5,86 4,89 3,52 2,54 2,74
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 627,58 188,27 156,90 112,96 81,59 87,86
2.1Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản 92,00 27,60 23,00 16,56 11,96 12,88
2.2Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng 158,58 47,57 39,65 28,54 20,62 22,20
2.3Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng. 100,00 30,00 25,00 18,00 13,00 14,00
2.4Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng. 277,00 83,10 69,25 49,86 36,01 38,78
3Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở. 30,26 9,08 7,57 5,45 3,93 4,24
3.1Đất trụ sở cơ quan 17,90 5,37 4,48 3,22 2,33 2,51
3.2Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh 3,43 1,03 0,86 0,62 0,45 0,48
3.3Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất 4,43 1,33 1,11 0,80 0,58 0,62
3.4Đất sông suối và mặt nước chuyờn dựng 4,50 1,35 1,13 0,81 0,59 0,63
4Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 28,68 8,60 7,17 5,16 3,73 4,02
4.1Đất chuyên dùng 19,51 5,85 4,88 3,51 2,54 2,73
4.1.1Đất trụ sở CQ, công trình sự nghiệp 10,72 3,22 2,68 1,93 1,39 1,50
4.1.2Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 4,36 1,31 1,09 0,78 0,57 0,61
4.1.3Đất có mục đích công cộng 4,43 1,33 1,11 0,80 0,58 0,62
4.2Đất sông, suối và mặt nước chuyờn dựng 4,96 1,49 1,24 0,89 0,64 0,69
4.3Đất phi nông nghiệp khác 4,21 1,26 1,05 0,76 0,55 0,59

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

TTLoại đấtTổngPhân theo năm
Năm 2006Năm 2007Năm 2008Năm 2009năm 2010
1Đất nông nghiệp8730,882619,262182,721571,561309,631047,71
1.1Đất sản xuất nông nghiệp 4686,24 1405,87 1171,56 843,52 702,94 562,35
1.1.1Đất trồng cây hàng năm 3092,48 927,74 773,12 556,65 463,87 371,10
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 369,73 110,92 92,43 66,55 55,46 44,37
1.1.2Đất trồng cây lâu năm 1593,76 478,13 398,44 286,88 239,06 191,25
1.2Đất lâm nghiệp 3932,90 1179,87 983,23 707,92 589,94 471,95
1.2.1Đất rừng sản xuất 1775,91 532,77 443,98 319,66 266,39 213,11
1.2.2Đất rừng phòng hộ 1873,39 562,02 468,35 337,21 281,01 224,81
1.2.3Đất rừng đặc dụng 283,60 85,08 70,90 51,05 42,54 34,03
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản 92,20 27,66 23,05 16,60 13,83 11,06
1.4Đất nông nghiệp khác 19,54 5,86 4,89 3,52 2,93 2,34
2Đất phi nông nghiệp 425,69 127,71 106,42 76,62 63,85 51,08
2.1Đất ở 217,94 65,38 54,49 39,23 32,69 26,15
2.1.1Đất ở tại nông thôn 167,76 50,33 41,94 30,20 25,16 20,13
2.1.2Đất ở tại đô thị 50,18 15,05 12,55 9,03 7,53 6,02
2.2Đất chuyên dùng 116,77 35,03 29,19 21,02 17,52 14,01
2.2.1Đất trụ sở cơ quan, công trình

sự nghiệp

 33,19 9,96 8,30 5,97 4,98 3,98
2.2.2Đất quốc phòng, an ninh

Trong đó: đất an ninh

 3,43

3,43

 1,03

1,03

 0,86

0,86

 0,62

0,62

 0,51

0,51

 0,41

0,41

2.2.3Đất SXKD phi nông nghiệp 52,00 15,60 13,00 9,36 7,80 6,24
2.2.4Đất có mục đích công cộng 28,15 8,45 7,04 5,07 4,22 3,38
2.3Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,80 0,24 0,20 0,14 0,12 0,10
2.4Đất sông, suối và mặt nư­ớc CD 71,66 21,50 17,92 12,90 10,75 8,60
2.5Đất phi nông nghiệp khác 18,52 5,56 4,63 3,33 2,78 2,22

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

TTMục đích sử dụng đấtDiện tích đấtPhân theo từng năm
Năm 2006Năm 2007Năm 2008Năm 2009 Năm 2010
1Đất nông nghiệp74502,5812676,2512914,7813125,4310583,8625202,26
1.1Đất sản xuất nông nghiệp29742,075730,616053,785937,15780,456240,13
1.2Đất lâm nghiệp43583,396663,136404,446979,674753,69
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản31,816,006,006,007,006,81
1.4Đất nông nghiệp khác1145,31276,51450,56202,6642,72172,86
2Đất phi nông nghiệp3184,59508,00905,50588,80575,87606,42
2.1Đất ở468,8047,0092,50105,00112,00112,3
2.2Đất nghĩa trang, nghĩa địa22,705,004,004,794,004,91
2.3Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyờn dựng717,6080,00370,0095,2855,00117,32
2.4Đất phi nông nghiệp khác97,8945,0025,006,940,6420,31
Tổng cộng153496,7426037,5027226,5627051,6721915,2332483,32

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
– Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công nghiệp,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và  Đào tạo,
Văn hóa – Thông tin, Giao thông vận tải;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Toà án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Ủy ban Thể dục thể thao;
– Tổng cục Du lịch;

– UBND tỉnh Lào Cai;
– Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Lào Cai;
– VPCP: BTCN, các PCN,
  Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
  Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
  Vụ ĐP, Công báo;
– Lưu: VT, NN (3 bản).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

Đánh giá

Bài viết liên quan